Bạn đang xem bài viết ✅ Mã trường Đại học năm 2023 Danh sách các trường Đại học và Học viện trên toàn quốc ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mã trường Đại học, Học viện, Cao đẳng 2023 giúp các em học sinh nhanh chóng biết cách để điền chính xác phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp và xét tuyển đại học năm 2023 .

Danh sách trường Đại học, Học viện, Cao đẳng được sắp xếp và phân theo các vùng tuyển sinh hoặc theo địa bàn các trường đại học học viện có trụ sở các trường sẽ được phân nhóm theo các vùng, Hà nội, Tp Hồ Chí Minh, Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam. Hi vọng qua bài viết này các em nhanh chóng nắm được thông tin chi tiết về các mã trường Đại học, cao đẳng mà mình có nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Bên cạnh đó các em xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng 2023.

Mốc thời gian thi tốt nghiệp THPT 2023

STT Mốc thời gian Nội dung Hướng dẫn
1 Từ 26/4 – hết 28/4/2023 Lập và giao tài khoản cho thí sinh đang học lớp 12 năm học 2022-2023
2 Từ 26/4 – hết 30/4/2023 Thí sinh thử đăng ký dự thi (ĐKDT) trực tuyến trên Hệ thống quản lý thi
Hướng dẫn đăng ký dự thi trực tuyến
3 Từ 4/5 – 17h 13/5/2023 Tổ chức cho thí sinh đang học lớp 12 năm học 2022-2023 ĐKDT trực tuyến
4 Từ 4/5 – 17h ngày 13/5/2023 Tổ chức cho thí sinh tự do đăng ký dự thi trực tiếp; nhận phiếu ĐKDT và nhập dữ liệu lên hệ thống QLT. Hướng dẫn điền phiếu
5 Hoàn thành chậm nhất ngày 22/5/2023 In danh sách thí sinh ĐKDT theo thứ tự a, b, c,… của tên thí sinh; in Phiếu ĐKDT đối với thí sinh đăng ký ĐKDT trực tuyến; thí sinh ký xác nhận thông tin ĐKDT trên Phiếu và danh sách;
6 Hoàn thành chậm nhất ngày 31/5/2023 Nhận Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp, hồ sơ kèm theo Hướng dẫn điền phiếu
7 Hoàn thành chậm nhất ngày 07/6/2023 Thông báo công khai những trường hợp thí sinh không đủ điều kiện dự thi. Đang cập nhật…
8 Hoàn thành chậm nhất ngày 18/6/2023 In và trả Giấy báo dự thi cho thí sinh
9 Ngày 27, 28, 29/6/2023 Thi tốt nghiệp THPT (thời gian chi tiết Lịch chi tiết thi tốt nghiệp THPT 2023)
10 Trước 17h ngày 20/6/2023 Rà soát kết quả điểm học tập cấp THPT (học bạ) trên Hệ thống
11 Trước 17h ngày 30/6/2023 Thí sinh nộp Hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển về cơ sở đào tạo Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng ngành GDMN năm 2023
12 Từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. – Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân và kê khai thông tin
– Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận để nhận thông tin tài khoản phục vụ công tác tuyển sinh
13 Ngày 05/7/2023 CSĐT cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống.
14 Trước 17h ngày 08/7/2023 CSĐT cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống.
15 Từ ngày 05/7 đến 17h ngày 15/8/2023 Thí sinh xét tuyển thẳng xác nhận nhập học trên Hệ thống.
16 8h ngày 18/7 Công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT
17 Từ ngày 18/7 đến hết ngày 27/7/2023 Thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo Hướng dẫn làm thủ tục phúc khảo
18 Hoàn thành chậm nhất ngày 20/7/2023 Xét công nhận tốt nghiệp THPT
19 Hoàn thành chậm nhất ngày 22/7/2023 Công bố kết quả tốt nghiệp THPT
20 Hoàn thành chậm nhất ngày 24/7/2023 In và gửi Giấy chứng nhận kết quả thi cho thí sinh Đang cập nhật…
21 Hoàn thành chậm nhất ngày 12/8/2023 Xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo.
22 03/07/2023 đến 06/07/2023 Thí sinh thực hành việc đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng, nộp lệ phí xét tuyển thử nghiệm trên hệ thống.
23 Từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7/2023 Thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng
24 Từ ngày 31/7 đến 17h ngày 06/8/2023 Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến
25 Hoàn thành chậm nhất ngày 15/8/2023 Gửi danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT về Bộ GDĐT (qua Văn phòng Bộ)
26 Từ ngày 12/8 đến 17h ngày 20/8/2023 CSĐT tải dữ liệu, thông tin xét tuyển; điểm thi tốt nghiệp THPT; kết quả học tập cấp THPT trên Hệ thống; điểm các kì thi (nếu có) và tổ chức xét tuyển. Mốc thời gian tổ chức xét tuyển, xử lý NVXT trên Hệ thống
27 Trước 17h ngày 22/8/2023 Công bố điểm chuẩn đại học 2023 và kết quả xét tuyển. Tra cứu điểm chuẩn ĐH 2023
28 Trước 17h ngày 06/9/2023 Tất cả các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống
29 Từ tháng 10 đến tháng 12/2023 Xét tuyển các đợt bổ sung của CSĐT

Mã trường Đại học khu vực Hà Nội

Tên Trường Mã Trường
Đại học Quốc gia Hà Nội VNU
Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) QHI
Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) QHT
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) QHX
Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) QHE
Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) QHF
Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội) QHL
Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội) QHS
Khoa Y Dược (ĐHQG Hà Nội) QHY
Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội) QHQ
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam NVH
Học viện Báo chí Tuyên truyền HBT
Học viện Chính sách và Phát triển HCP
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông BVH
Học viện Hành chính Quốc gia HCH
Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA
Học viện Ngân hàng NHH
Học viện Ngoại giao HQT
Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN
Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN
Học viện Quản lý Giáo dục HVQ
Học viện Tài chính HTC
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam HTN
Học viện Tòa án HTA
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam HYD
Đại học Bách khoa Hà Nội BKA
Đại học Công đoàn LDA
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải GTA
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM
Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN
Đại học Công nghiệp Việt Hung VHD
Đại học Dược Hà Nội DKH
Đại học Điện lực DDL
Đại học Giao thông vận tải GHA
Đại học Hà Nội NHF
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK
Đại học Kinh tế Quốc dân KHA
Đại học Kiểm sát Hà Nội DKS
Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA
Đại học Lao động Xã hội DLX
Đại học Lâm nghiệp LNH
Đại học Luật Hà Nội LPH
Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội MDA
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (*) MCA
Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH
Đại học Ngoại thương NTH
Đại học Nội vụ Hà Nội DNV
Đại học Sân khấu Điện ảnh SKD
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội GNT
Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội TDH
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT
Đại học Thủ đô Hà Nội C01
Đại học Thủy lợi TLA
Đại học Thương mại TMA
Đại học Văn hóa Hà Nội VHH
Đại học Xây dựng XDA
Đại học Y Hà Nội YHB
Đại học Y tế Công cộng YTC
Đại học Mở Hà Nội MHN
Đại học Đông Đô (*) DDD
Đại học Phương Đông (*) DPD
Đại học Thăng Long (*) DTL
Đại học Đại Nam (*) DDN
Đại học FPT (*) FPT
Đại học Hòa Bình (*) HBU
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*) DQK
Đại học Nguyễn Trãi (*) NTU
Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) DBH
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (*) FBU
Đại học Thành Tây (*) DTA
Đại học Thành Đô (*) TDD
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*) DCQ
Tham khảo thêm:   Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của tỉnh Hà Tĩnh Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015

Mã trường Đại học khu vực Hồ Chí Minh

Tên trường Mã trường
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM QSB
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM QST
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM QSX
Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM QSQ
Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM QSC
Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) QSK
Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM QSY
Học viện Cán bộ TP.HCM HVC
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM BVS
Học viện Hàng không Việt Nam HHK
Đại học Công nghiệp TP.HCM HUI
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM DCT
Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2 GSA
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM GTS
Đại học Kiến trúc TP.HCM KTS
Đại học Kinh tế TP.HCM KSA
Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở TP.HCM DLS
Đại học Luật TP.HCM LPS
Đại học Mở TP.HCM MBS
Đại học Mỹ thuật TP.HCM MTS
Đại học Ngân hàng TP.HCM NHS
Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam NTS
Nhạc viện TP.HCM NVS
Đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
Đại học Sài Gòn SGD
Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM DSD
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM SPK
Đại học Sư phạm TP.HCM SPS
Đại học Sư phạm TDTT TP. HCM STS
Đại học Tài chính – Marketing DMS
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM DTM
Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM TDS
Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 TLS
Đại học Tôn Đức Thắng DTT
Đại học Văn hóa TP.HCM VHS
Đại học Y Dược TP.HCM YDS
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TYS
Đại học Công nghệ Sài Gòn (*) DSG
Đại học Công nghệ TP.HCM (*) DKC
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định (*) DCG
Đại học Hoa Sen (*) DTH
Đại học Hùng Vương TP.HCM (*) DHV
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (*) KTC
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (*) DNT
Đại học Nguyễn Tất Thành (*) NTT
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) DHB
Đại học Quốc tế Sài Gòn (*) TTQ
Đại học Văn Hiến (*) DVH
Đại học Văn Lang (*) DVL

Mã trường Đại học khu vực Miền Bắc

Tên Trường Mã Trường
Đại học Thái Nguyên DT
Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh Đại học thái nguyên DTE
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Đại học thái nguyên DTK
Đại học Nông lâm Đại học thái nguyên DTN
Đại học Sư phạm Đại học thái nguyên DTS
Đại học Y Dược Đại học thái nguyên DTY
Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông Đại học thái nguyên DTC
Đại học Khoa học Đại học thái nguyên DTZ
Khoa Ngoại ngữ Đại học thái nguyên DTF
Khoa Quốc tế Đại học thái nguyên DTQ
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai DTP
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh DDM
Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI
Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD
Đại học Hạ Long HLU
Đại học Hải Dương DKT
Đại học Hải Phòng THP
Đại học Hàng hải HHA
Đại học Hồng Đức HDT
Đại học Hoa Lư DNB
Đại học Hùng Vương THV
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY
Đại học Nông Lâm Bắc Giang DBG
Đại học Sao Đỏ SDU
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh DFA
Đại học Tân Trào TQU
Đại học Tây Bắc TTB
Đại học Thái Bình DTB
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh TDB
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa DVD
Đại học Việt Bắc DVB
Đại học Y Dược Hải Phòng YPB
Đại học Y Dược Thái Bình YTB
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam THU
Đại học Chu Văn An (*) DCA
Đại học Công nghệ Đông Á (*) DDA
Đại học Dân lập Hải Phòng (*) DHP
Đại học Dân lập Lương Thế Vinh (*) DTV
Đại học Hà Hoa Tiên (*) DHH
Đại học Kinh Bắc (*) UKB
Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) DBH
Đại học Thành Đông (*) DDB
Đại học Trưng Vương (*) DVP

Mã trường khu vực miền Trung Tây Nguyên

Tên Trường Mã Trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh SKV
Đại học Vinh TDV
Đại học Y khoa Vinh YKV
Đại học Kinh tế Nghệ An CEA
Đại học Hà Tĩnh HHT
Đại học Quảng Bình DQB
Đại học Huế DHT
Khoa Giáo dục Thể chất Đại học huế DHC
Khoa Du lịch Đại học huế DHD
Đại học Ngoại ngữ Đại học huế DHF
Đại học Kinh tế Đại học huế DHK
Đại học Nông Lâm Đại học huế DHL
Đại học Nghệ thuật Đại học huế DHN
Đại học Sư phạm Đại học huế DHS
Đại học Khoa học Đại học huế DHT
Đại học Y Dược Đại học huế DHY
Phân hiệu Đại học Huế tại quảng Trị DHQ
Trường Đại học Luật Đại học huế DHA
Đại học Đà Nẵng DNU
Đại học Sư phạm Đại học đà nẵng DDS
Đại học Bách Khoa Đại học đà nẵng DDK
Đại học Kinh tế Đại học đà nẵng DDQ
Đại học Ngoại ngữ Đại học đà nẵng DDF
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum DDP
Khoa Y Dược Đại học đà nẵng DDY
Khoa Công nghệ Đại học đà nẵng DDC
Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng DDI
Học viện Âm nhạc Huế HVA
Đại học Đà Lạt TDL
Đại học Khánh Hòa UKH
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng YDN
Đại học Nha Trang TSN
Đại học Phú Yên DPY
Đại học Phạm Văn Đồng DPQ
Đại học Quảng Nam DQU
Đại học Quy Nhơn DQN
Đại học Tài chính Kế toán DKQ
Đại học Tây Nguyên TTN
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng TTD
Đại học Xây dựng Miền Trung XDT
Đại học Buôn Ma Thuột (*) BMU
Đại học Công nghiệp Vinh (*) DCV
Đại học Dân lập Duy Tân (*) DDT
Đại học Đông Á (*) DAD
Đại học Dân lập Phú Xuân (*) DPX
Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt (*) DYD
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (*) KTD
Đại học Phan Châu Trinh (*) DPC
Đại học Phan Thiết (*) DPT
Đại học Quang Trung (*) DQT
Đại học Thái Bình Dương (*) TBD
Đại học Công nghệ Vạn Xuân (*) DVX
Tham khảo thêm:   TOP ứng dụng quản lý email thông minh cho iPhone

Mã trường khu vực miền Nam

Tên Trường Mã Trường
Đại học An Giang TAG
Đại học Bạc Liêu DBL
Đại học Cần Thơ TCT
Đại học Dầu khí Việt Nam PVU
Đại học Đồng Nai DNU
Đại học Đồng Tháp SPD
Đại học Kiên Giang TKG
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ KCC
Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 LNS
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long VLU
Đại học Thủ Dầu Một TDM
Đại học Tiền Giang TTG
Đại học Trà Vinh DVT
Đại học Xây dựng Miền Tây MTU
Đại học Y Dược Cần Thơ YCT
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (*) DBV
Đại học Bình Dương (*) DBD
Đại học Công nghệ Đồng Nai (*) DCD
Đại học Công nghệ Miền Đông (*) DMD
Đại học Dân lập Cửu Long (*) DCL
Đại học Dân lập Lạc Hồng (*) DLH
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (*) DLA
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương (*) DKB
Đại học Nam Cần Thơ (*) DNC
Đại học Quốc tế Miền Đông (*) EIU
Đại học Tân Tạo (*) TTU
Đại học Tây Đô (*) DTD
Đại học Võ Trường Toản (*) VTT
Đại học Việt – Đức VGU

Mã trường Đại học, học viện khối Quân đội

Tên Trường Mã Trường
Khối Quân Đội
Học viện Kỹ thuật Quân sự KQH / DQH
Học viện Quân Y YQH / DYH
Học viện Khoa học Quân sự NQH / DNH
Học viện Biên phòng BPH
Học viện Hậu cần HEH / HFH
Học viện Phòng không – Không quân PKH
Học viện Hải Quân HQH
Trường Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị) LCH
Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vinhempich VPH / ZPH
Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội ZNH
Khối Công An
Học viện An ninh Nhân dân ANH
Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH
Học viện Chính trị Công an Nhân dân HCA
Trường Đại học An ninh nhân dân ANS
Trường Sĩ quan Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn) LAH
Trường Sĩ quan Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ) LBH
Trường Sĩ quan Pháo binh PBH
Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp TGH
Trường Sĩ quan Đặc công DCH
Trường Sĩ quan Phòng Hóa HGH
Trường Sĩ quan Công binh SNH / ZCH
Trường Sĩ quan Thông tin TTH / TCU
Trường Sĩ quan không quân KGH / KGC
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân CSS
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy PCH / PCS
Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân HCB / HCN

Mã trường Cao đẳng

299 AD1 Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 1
300 AD2 Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 2
301 C05 Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang
302 C06 Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng
303 C08 Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai
304 C09 Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang
305 C10 Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn
306 C11 Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn
307 C12 Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên
308 C13 Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái
309 C14 Cao Đẳng Sơn La
310 C16 Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc
311 C17 Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh
312 C18 Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang
313 C19 Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh
314 C20 Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây
315 C21 Cao Đẳng Hải Dương
316 C22 Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên
317 C23 Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình
318 C24 Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam
319 C25 Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định
320 C26 Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình
321 C29 Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An
322 C32 Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị
323 C33 Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế
324 C36 Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum
325 C37 Cao Đẳng Bình Định
326 C38 Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai
327 C40 Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk
328 C41 Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang
329 C42 Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt
330 C43 Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước
331 C45 Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận
332 C46 Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh
333 C47 Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận
334 C49 Cao Đẳng Sư Phạm Long An
335 C52 Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu
336 C54 Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang
337 C55 Cao Đẳng Cần Thơ
338 C56 Cao Đẳng Bến Tre
339 C57 Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long
340 C59 Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng
341 C61 Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau
342 C62 Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên
343 CBC Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp
344 CBK Cao Đẳng Bách Khoa Hưng Yên
345 CBL Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Bảo Lộc
346 CBM Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
347 CBT Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội
348 CBV Cao Đẳng Bách Việt
349 CBY Cao Đẳng Y Tế Bình Dương
350 CCA Cao Đẳng Công Nghiệp Hóa Chất
351 CCB Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên
352 CCC Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả
353 CCE Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp
354 CCH Cao Đẳng Công Nghiệp Huế
355 CCI Cao Đẳng Công Nghiệp In
356 CCK Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội
357 CCO Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức
358 CCP Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa
359 CCQ Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi
360 CCS Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vinatex TPHCM
361 CCV Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức
362 CCX Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng
363 CCY Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
364 CCZ Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Doanh Việt Tiến
365 CD1 Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân 1
366 CD2 Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II
367 CDA Cao Đẳng Tư Thục Đức Trí
368 CDB Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên
369 CDC Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM
370 CDD Cao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
371 CDE Cao Đẳng Điện Lực TPHCM
372 CDH Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội
373 CDK Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Nha Trang
374 CDN Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai
375 CDP Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc
376 CDQ Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á
377 CDS Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi
378 CDT Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị
379 CDT0131 Cao Đẳng Truyền Hình
380 CDU Cao Đẳng Dược Phú Thọ
381 CDV Cao Đẳng Viễn Đông
382 CDY Cao Đẳng Y Tế Điện Biên
383 CEC Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ
384 CEM Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung
385 CEN Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ
386 CEO Cao Đẳng Đại Việt
387 CEP Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM
388 CES Cao Đẳng Công Thương TPHCM
389 CET Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM
390 CGD Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II
391 CGN Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung
392 CGS Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3
393 CGT Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM
394 CHH Cao Đẳng Hàng Hải I
395 CHK Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội
396 CHN Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội
397 CHV Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn
398 CHY Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên
399 CKA Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vĩnh Phúc
400 CKB Cao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
401 CKC Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
402 CKD Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
403 CKG Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang
404 CKK Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng
405 CKL Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim
406 CKM Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam
407 CKN Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Hà Nội
408 CKO Cao Đẳng Kinh Tế- Kỹ Thuật Kon Tum
409 CKP Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM
410 CKQ Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Quảng Nam
411 CKS Cao Đẳng Du Lịch và Thương Mại
412 CKT Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái Nguyên
413 CKV Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Vĩnh Long
414 CKZ Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Lâm Đồng
415 CLA Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai
416 CLC Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu
417 CLD Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung
418 CLH Cao Đẳng Điện Tử – Điện Lạnh Hà Nội
419 CLT Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm
420 CLV Cao Đẳng Lạc Việt
421 CLY Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng
422 CM1 Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương
423 CM2 Cao Đẳng Sư Phạm TW Nha Trang
424 CM3 Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM
425 CMD Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội
426 CMH Cao Đẳng Múa Việt Nam
427 CMM Cao Đẳng Tài Nguyên và Môi Trường Miền Trung
428 CMS Cao Đẳng Thương Mại
429 CMT Cao Đẳng Công Nghệ Và Môi Trường
430 CMY Cao Đẳng Y Tế Cà Mau
431 CNA Cao Đẳng Hoan Châu
432 CNB Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Thái Bình
433 CNC Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật
434 CND Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định
435 CNH Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
436 CNN Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ
437 CNP Cao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ
438 CNT Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội
439 CNV Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
440 CNY Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình
441 COT Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô
442 CPD Cao Đẳng Phương Đông -Quảng Nam
443 CPL Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật TP HCM
444 CPN Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng
445 CPP Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ
446 CPS Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II
447 CPT Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I
448 CPY Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
449 CSA Cao Đẳng Asean
450 CSB Cao Đẳng Thủy Sản
451 CSC Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su
452 CSG Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn
453 CST Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng
454 CTE Cao Đẳng Thống Kê
455 CTH Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thương Mại
456 CTL Cao Đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ
457 CTM Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch
458 CTO Cao Đẳng Thể DụcThể ThaoThanh Hóa
459 CTP Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm
460 CTS Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan
461 CTW Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Trung Ương
462 CVB Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
463 CVD Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long
464 CVH Cao đẳng Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Nguyễn Du
465 CVL Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk
466 CVN Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM
467 CVS Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn
468 CVT Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics
469 CVV Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An
470 CVX Cao Đẳng Kỹ Thuật-Công Nghệ Vạn Xuân
471 CVY Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái
472 CXD Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp
473 CXH Cao Đẳng Xây Dựng Số 1
474 CXN Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định
475 CXS Cao Đẳng Xây Dựng Số 2
476 CYA Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp
477 CYB Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu
478 CYC Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ
479 CYD Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai
480 CYE Cao Đẳng Y Tế Thái Bình
481 CYF Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng
482 CYG Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
483 CYH Cao Đẳng Y Tế Hà Nam
484 CYI Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên
485 CYK Cao Đẳng Y Tế Khánh Hòa
486 CYL Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn
487 CYM Cao Đẳng Y Tế Hà Đông
488 CYN Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh
489 CYP Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ
490 CYQ Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh
491 CYR Cao Đẳng Y Tế Bình Định
492 CYS Cao Đẳng Dược Trung Ương
493 CYT Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa
494 CYU Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam
495 CYV Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang
496 CYX Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận
497 CYY Cao Đẳng Y Tế Huế
498 CYZ Cao Đẳng Y Tế Hà Nội
499 D03 Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng
500 D20 Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây
501 D50 Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp
502 D54 Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang
503 D57 Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long
504 D61 Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau
505 D64 Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang
506 DDC Khoa Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng
507 DDI Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông – Đại Học Đà Nẵng
508 DTU Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật – Đại Học Thái Nguyên
509 QPH Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng
510 YSL Cao Đẳng Y Tế Sơn La
511 YTV Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh
Tham khảo thêm:   Thông tư 01/2019/TT-BKHĐT Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thống kê

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mã trường Đại học năm 2023 Danh sách các trường Đại học và Học viện trên toàn quốc của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *