Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Lesson 1 Unit 2 trang 16 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 2: Time and daily routines trang 16, 17 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.

Soạn Unit 2 Lesson 1 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Bài 1

Bài nghe:

a. What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

It’s eight thirty. (Bây giờ là 8 giờ 30 phút.)

Let’s have a break. (Hãy nghỉ giải lao.)

b. What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

It’s three fifteen. (Bây giờ là 3 giờ 15 phút.)

Let’s go into the classroom. (Hãy đi vào lớp thôi nào.)

Bài 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2

Cấu trúc hỏi giờ:

Tham khảo thêm:   Đề thi khảo sát lần 1 Khối 11 THPT Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013 - 2014 Môn: Toán, Vật lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Địa lý, Lịch sử - Có đáp án

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s …. (Bây giờ là….)

Trả lời:

a. What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 6:00 am. (Bây giờ là 6 giờ sáng)

b. What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 6:15 am. (Bây giờ là 6 giờ 15 phút sáng)

c. What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 6:30 pm. (Bây giờ là 6 giờ 30 phút tối.)

d. What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 6:45 pm. (Bây giờ là 6 giờ 45 phút tối.)

Bài 3

Let’s talk. (Hãy nói.)

Bài 3

Trả lời:

– What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 7:00 pm. (Bây giờ là 7 giờ tối.)

– What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 8:15 am. (Bây giờ là 8 giờ 15 phút sáng.)

– What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 2:30 pm. (Bây giờ là 2 giờ 30 phút chiều.)

– What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

It’s 4:45 pm. (Bây giờ là 4 giờ 45 phút chiều.)

Bài 4

Listen and tick. (Nghe và tick.)

Bài 4

Bài 5

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 5

Trả lời:

1. A: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

B: It’s 10 o’clock. (Bây giờ là 10 giờ.)

2. A: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

B: It’s one fifteen. (Bây giờ là 1 giờ 15 phút.)

3. A: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

Tham khảo thêm:   Công văn 5757/VPCP-KGVX Quy định hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thi đỗ và học tại cơ sở giáo dục đại học

B: It’s three thirty. (Bây giờ là 3 giờ 30 phút.)

4. A: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

B: It’s four fortyfive. (Bây giờ là 4 giờ 45 phút.)

Bài 6

Let’s play. (Hãy cùng chơi.)

Bài 6

Cách chơi: Một bạn sẽ đọc giờ, một bạn khác sẽ phải chỉ ra chiếc đồng hồ nào đang chỉ giờ đó.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Lesson 1 Unit 2 trang 16 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *