Bạn đang xem bài viết ✅ Các hướng trong tiếng Anh Mẹo ghi nhớ các hướng trong tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Các hướng trong tiếng Anh là một chủ đề không hề khó nhưng rất dễ gây nhầm lẫn với các bạn học sinh. Chính vì vậy mời các bạn cùng Wikihoc.com theo dõi bài học dưới đây nhé.

Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn về các hướng trong tiếng Anh, kí hiệu viết tắt, phiên âm và mẹo ghi nhớ nhanh nhất. Hi vọng qua bài viết này khi nhìn vào la bàn các bạn hoàn toàn có thể nhớ ra ngay những từ viết tắt là hướng nào trong tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm trạng từ chỉ tuần suất.

1. Các hướng trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh tương đương với 4 hướng chính chúng ta có East (Hướng Đông), West (hướng Tây), North (hướng Bắc), South (hướng Nam).

Phiên âm cho các hướng như sau:

– East (n) /iːst/: Hướng Đông

  • East – Southeast (n) /ˌiːst saʊθ ˈiːst/ : Hướng đông đông Nam
  • East – Northeast (n) /ˌiːst nɔːθ ˈiːst/ : Hướng đông đông Bắc

– West (n) /west/: Hướng Tây

  • West Northwest (adv) /ˌwest nɔːθ ˈwest/ : Tây Tây Bắc
  • West Southwest (adv) /ˌiːst nɔːθ ˈiːst/ : Tây Tây Nam
Tham khảo thêm:   Nghị định số 64/2007/NĐ-CP của Chính phủ: Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước

– North (n) /nɔːθ/: Hướng Bắc

  • Northeast (adv) /ˌnɔːθ ˈiːst/: Hướng đông bắc
  • Northwest (adv) /ˌnɔːθ ˈwest/: Hướng Tây Bắc

– South (n) /saʊθ/: Hướng Nam

  • Southeast (adv) /ˌsaʊθ ˈiːst/: Hướng Đông Nam
  • Southwest (adv) /ˌsaʊθ ˈwest/: Hướng Tây Nam

Ví dụ sử dụng:

– The sun rises in the East (mặt trời mọc ở hướng Đông).

– The sun sets in the West (mặt trời lặn hướng Tây)

– A gale was blowing from the east. (Một cơn gió mạnh thổi từ hướng Đông)

– Warmer weather coming from the south (Thời tiết ấm tới từ phía Nam)

– She live in the Northwest of Hanoi (Cô ấy sống ở hướng Tây Nam Hà Nội).

– East coast /ˌiːst kəʊs/ Biển đông

– South Africa /ˌsaʊθ ˈæfrɪkə/: Nam Phi

2. Viết tắt các hướng trong tiếng Anh

STT Tên Các hướng trong tiếng Anh Tên Viết Tắt
1 North N
2 North by east NbE
3 North-northeast NNE
4 Northeast by north NEbN
5 Northeast NE
6 Northeast by east NEbE
7 East-northeast ENE
8 East by north EbN
9 East E
10 East by south EbS
11 East-southeast ESE
12 West-southwest WSW
13 West by south WbS
14 West W
15 West by north WbN
16 West-northwest WNW
17 Northwest by west NWbW
18 Northwest NW
19 Northwest by north NWbN
20 North-northwest NNW
21 North by west NbW
22 Southeast by east SEbE
23 Southeast SE
24 Southeast by south SEbS
25 South-southeast SSE
26 South by east SbE
27 South S
28 South by west SbW
29 South-southwest SSW
30 Southwest by south SWbS
31 Southwest SW
32 Southwest by west SWbW
Tham khảo thêm:   Mẫu C1-06/NS: Bảng kê giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước Ban hành theo Thông tư 328/2016/TT-BTC

3. Mẹo ghi nhớ các hướng trong tiếng Anh

Trong tiếng Việt chúng ta thường ghi nhớ các hướng theo thứ tự: Đông – Tây – Nam – Bắc. Tương ứng với các từ chỉ hướng trong tiếng Anh: Eath – West – South – North. ( E, W, S, N).

Vậy câu thần chú để nhớ các hướng này đó chính là ” ÍT QUÁ SAO NO “.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Các hướng trong tiếng Anh Mẹo ghi nhớ các hướng trong tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *