Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 tích hợp STEM ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Cánh diều gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Toán 1 cho cả năm học 2023 – 2024.

Mẫu Kế hoạch dạy học môn Toán 1 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 1, Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật, Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Toán 1 Cánh diều tích hợp STEM:

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 1 tích hợp STEM

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) Ghi chú
CHỦ ĐỀ TÊN BÀI HỌC TIẾT

1

1. Các số đến 10

Trên- Dưới. Phải- Trái

Trước- Sau. Ở giữa.

1

Hình vuông- Hình tròn-Hình tan giác- Hình chữ nhật.

2

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trang trí lớp học bằng các hình hình học (2 tiết)

Các số: 1, 2, 3

3

2

Các số: 4, 5, 6

4

Các số: 7, 8, 9

5

Số 0

6

3

Số 10

7

Luyện tập

8

Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng khay 10 học Toán (2 tiết)

Nhiều hơn- Ít hơn- Bằng nhau

9

4

Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =

10

Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = (tt)

11

Luyện tập

12

Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ so sánh số trong phạm vi 10 (2 tiết)

5

Em ôn lại những gì đã học.

13

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành cùng thẻ học Toán (2 tiết)

Em ôn lại những gì đã học( tt).

14

Em vui học toán

15

6

2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi10

Làm quen với phép cộng- Dấu cộng.

16

Làm quen với phép cộng- Dấu cộng(tt).

17

Phép cộng trong phạm vi 6 (t1)

18

7

Phép cộng trong phạm vi 6 (t2)

19

Ôn lại những gì em đã học

20

Em vui học toán

21

8

Luyện tập

22

Phép cộng trong phạm vi 10 (t1)

23

Phép cộng trong phạm vi 10 (t2)

24

9

Luyện tập

25

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)

26

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)

27

10

Luyện tập

28

Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương

29

Làm quen với phép trừ- Dấu trừ

30

11

Phép trừ trong phạm vi 6 (t1)

31

Phép trừ trong phạm vi 6 (t2)

32

Luyện tập

33

12

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)

34

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)

35

Luyện tập

36

13

Phép trừ trong phạm vi 10(t1)

37

Phép trừ trong phạm vi 10(t2)

38

Luyện tập

39

Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ tính cộng, tính trừ (2 tiết)

14

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)

40

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)

41

Luyện tập (t1)

42

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành tính nhẩm (2 tiết)

15

Luyện tập (t2)

43

Luyện tập (t1)

44

Luyện tập (t2)

45

16

Luyện tập (t1)

46

Luyện tập (t2)

47

Luyện tập chung (t1)

48

17

Luyện tập chung (t2)

49

Em ôn lại những gì đã học (t1)

50

Em ôn lại những gì đã học (t2)

51

18

Em vui học toán

52

Ôn tập (t1)

53

Ôn tập (t2)

54

19

3. Các số trong phạm vi 100.

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16(t1)

55

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (t2)

56

Các số 17, 18, 19, 20 (t1)

57

20

Các số 17, 18, 19, 20 (t2)

58

Luyện tập

59

Các số 10,20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

60

21

Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)

61

Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)

62

Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)

63

22

Các số đến 100

64

Thay bằng Bài học STEM: Bảng các số từ 1 đến 100 (2 tiết)

Chục và đơn vị (t1)

65

Chục và đơn vị (t2)

66

23

Luyện tập

67

So sánh các số trong phạm vi 100

68

Luyện tập

69

24

Dài hơn- Ngắn hơn

70

Đo độ dài

71

Xăng-ti-mét

72

25

Em ôn lại những gì đã học (t1)

73

Em ôn lại những gì đã học (t2)

74

Em vui học toán

75

26

4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Phép cộng dạng 14 + 3 (t1)

76

Phép cộng dạng 14 + 3 (t2)

77

Phép trừ dạng 17 – 2 (t1)

78

27

Phép trừ dạng 17 – 2 (t2)

79

Luyện tập

80

Cộng, trừ các số tròn chục

81

28

Phép cộng dạng 25 +14 (t1)

82

Phép cộng dạng 25 +14 (t2)

83

Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (t1)

84

29

Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (t2)

85

Luyện tập

86

Phép trừ dạng 39 – 15 (t1)

87

30

Phép trừ dạng 39 – 15 (t2)

88

Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40 (t1)

89

Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40 (t2)

90

31

Luyện tập

91

Luyện tập chung

92

Các ngày trong tuần lễ

93

32

Đồng hồ – Thời gian (t1)

94

Đồng hồ – Thời gian (t2)

95

Em ôn lại những gì đã học (t1)

96

33

Em ôn lại những gì đã học (t2)

97

Em vui học toán

98

Ôn tập các số trong phạm vi 10

99

34

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

100

Ôn tập các số trong phạm vi 100

101

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

102

35

Ôn tập về thời gian

103

Ôn tập (t1)

104

Ôn tập (t2)

105

Tham khảo thêm:   Tuyển tập các đề kiểm tra môn Toán lớp 7 Đề kiểm tra môn Toán lớp 7

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Tuần Tiết Chủ đề/Bài Ghi chú
1 1. Các số đến 10 15 tiết
1 Trên – Dưới. Phải ‒ Trái. Trước ‒ Sau. Ở giữa
2 Hình vuông ‒ Hình tròn ‒ Hình tam giác ‒ Hình CN
3 Các số 1, 2, 3
2 4 Các số 4, 5, 6
5 Các số 7, 8, 9
6 Số 0
3 7 Số 10
8 Luyện tập
9 Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhau
4 10 Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
11 Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
12 Luyện tập
5 13 Em ôn lại những gì đã học
14 Em ôn lại những gì đã học
15 Em vui học toán
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 39 tiết
6 16 Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng
17 Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo)
18 Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo)
19 Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1)
7 20 Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2)
21 Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 3)
22 Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 4)
8 23 Luyện tập
24 Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1)
25 Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2)
9 26 Luyện tập
27 Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)
28 Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)
10 29 Luyện tập
30 Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương
31 Làm quen với phép trừ ‒ Dấu trừ
11 32 Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1)
33 Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2)
34 Luyện tập
12 35 Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 1)
36 Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 2)
37 Luyện tập
13 38 Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1)
39 Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2)
40 Luyện tập
14 41 Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)
42 Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)
43 Luyện tập (tiết 1)
15 44 Luyện tập (tiết 2)
45 Luyện tập (tiết 3)
46 Luyện tập (tiết 4)
16 47 Luyện tập (tiết 5)
48 Luyện tập (tiết 6)
49 Luyện tập chung (tiết 1)
17 50 Luyện tập chung (tiết 2)
51 Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)
52 Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)
18 53 Em vui học toán
54 Ôn tập (tiết 1)
55 Ôn tập (tiết 2)
3. Các số trong phạm vi 100 21 tiết
19 56 Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 1)
57 Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 2)
58 Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1)
20 59 Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2)
60 Luyện tập
61 Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
21 62 Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
63 Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)
64 Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
22 65 Các số đến 100
66 Chục và đơn vị (tiết 1)
67 Chục và đơn vị (tiết 2)
23 68 Luyện tập
69 So sánh các số trong phạm vi 100
70 Luyện tập
24 71 Dài hơn ‒ Ngắn hơn
72 Đo độ dài
73 Xăng-ti-mét
25 74 Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)
75 Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)
76 Em vui học toán
26 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 30 tiết
77 Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1) 2 tiết
78 Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2)
79 Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1)
27 80 Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2)
81 Luyện tập
82 Cộng, trừ các số tròn chục
28 83 Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1)
84 Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2)
85 Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1)
29 86 Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 2)
87 Luyện tập
88 Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1)
30 89 Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2)
90 Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1)
91 Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 2)
31 92 Luyện tập
93 Luyện tập chung
94 Các ngày trong tuần lễ
32 95 Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 1)
96 Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 2)
97 Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)
33 98 Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)
99 Em vui học toán
100 Ôn tập các số trong phạm vi 10
34 101 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
102 Ôn tập các số trong phạm vi 100
103 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
35 104 Ôn tập tập về thời gian
105 Ôn tập
106 Ôn tập
Tham khảo thêm:   Lập trình Web Giáo trình bộ môn lập trình web

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 tích hợp STEM của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *