Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm) Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Friends Global trọn bộ 8 bài là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 10 củng cố bài tập sau các bài học trên lớp sách Friends Global 10.

Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng, cải thiện ngữ pháp và rèn kỹ năng ngôn ngữ. Qua đó giúp học sinh sử dụng tiếng Anh một cách tự tin kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, viết và nói. Bài tập tiếng Anh lớp 10 sách mới không chỉ giúp học sinh tiếp cận với nhiều mẫu câu, ngữ cảnh và văn bản mới mà còn giúp cải thiện khả năng sáng tạo, logic, và sự tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 10 Friends Global.

Lưu ý: Tài liệu hiện có đáp án của bài Unit 1, Unit 2, Unit 3 và Unit 4. Chúng tôi đang cập nhật đáp án cho các bài học tiếp theo.

1. Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 1

1.1 Bài tập tiếng Anh 10 Unit 1: Feelings

Noun

1

Feeling

/ˈfiːlɪŋ/

Cảm xúc

2

Emotion

/ɪˈməʊʃn/

Cảm xúc

3

Lottery

/ˈlɒtəri/

vé số

4

Charity

/ˈtʃærəti/

Từ thiện

5

Accident

/ˈæksɪdənt/

Tai nạn

6

Injury

/ˈɪndʒəri/

Thương vong

7

Condition

/kənˈdɪʃn/

Điều kiện

8

Bruise

/bruːz/

Sự bầm tím

9

Pain

/peɪn/

Vết đau

10

Disaster

/dɪˈzɑːstə(r)/

Thảm họa

11

Nightmare

/ˈnaɪtmeə(r)/

Ác mộng

12

Event

/ɪˈvent/

Sự kiện

Verb

1

Argue

/ˈɑːɡjuː/

Tranh luận

2

Decide

/dɪˈsaɪd/

Quyết định

3

Insist (on)

/ɪnˈsɪst/

Khăng khăng,

4

Behave

/bɪˈheɪv/

Cư xử

5

Refuse

/rɪˈfjuːz/

Từ chối

6

Bleed

/bliːd/

Chảy máu

7

Appear

/əˈpɪə(r)/

Xuất hiện

8

Describe

/dɪˈskraɪb/

Miêu tả

Adjective

1

Anxious

/ˈæŋkʃəs/

Hồi hộp, lo âu

2

Ashamed

/əˈʃeɪmd/

Hổ thẹn

3

Bored

/bɔːd/

Chán nản

4

Confused

/kənˈfjuːzd/

Nhầm lẫn, rối trí

5

Cross

/krɒs/

Nhầm lẫn, bối rối

6

Delighted

/dɪˈlaɪtɪd/

Vui sướng

7

Disappointed

/dɪsəˈpɔɪntɪd/

Thất vọng

8

Embarrassed

/ɪmˈbærəst/

Lúng túng, bối rối

9

Envious

/ˈenviəs/

Ghen tị

10

Excited

/ɪkˈsaɪtɪd/

Háo hức

11

Frightened

/ˈfraɪtnd/

Sợ hãi

12

Proud

/praʊd/

Tự hào

13

Relieved

/rɪˈliːvd/

Thờ phào nhẹ nhõm

14

Shocked

/ʃɒkt/

Bị sốc

15

Suspicious

/səˈspɪʃəs/

Hoài nghi

16

Upset

/ʌpˈset/

Buồn bã, thất vọng

17

Annoyed

/əˈnɔɪd/

Bực mình

18

Exhausted

/ɪɡˈzɔːstɪd/

Kiệt sức

19

Depressed

/dɪˈprest/

Chán nản

20

Surprised

/səˈpraɪzd/

Ngạc nhiên

21

Serious

/ˈsɪəriəs/

Nghiêm trọng

22

Dangerous

/ˈdeɪndʒərəs/

Nguy hiểm

23

Typical

/ˈtɪpɪkl/

Điển hình

24

Positive

/ˈpɒzətɪv/

Tích cực

25

Negative

/ˈneɡətɪv/

Tiêu cực

Phrases

1

Get into trouble

/ɡet ˈɪntə ˈtrʌbl/

Gặp rắc rối

2

Win the lottery

/wɪn ðə ˈlɒtəri/

Trúng số

3

Accept an offer

/əkˈsept ən ˈɒfə(r)/

Nhận lời mời

4

Reject an offer

/rɪˈdʒekt ən ˈɒfə(r)/

Từ chối lời mời

5

Make an excuse

/meɪk ən ɪkˈskjuːs/

Đưa ra lý do, sự biện hộ

6

Tell a lie

/tel ə laɪ/

Nói dối

7

Follow an advice

/ˈfɒləʊ ən ədˈvaɪs/

Nghe theo lời khuyên

8

Calm down

/kɑːm daʊn/

Giữ bình tĩnh

9

Sprain the ankle

/spreɪn ðɪ ˈæŋkl/

Trẹo mắt cá chân

10

Get injured

/ɡet ˈɪndʒəd/

Bị thương

11

Get sunburned

/ɡet ˈsʌnbɜːnd/

Bị cháy nắng

Tham khảo thêm:   Công văn 684/BNN-TY Kiểm tra công tác kiểm dịch gia cầm tại Sơn La, Hà Nội và sửa đổi Quyết định 47/2005/QĐ-BNN

Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. surprised B. exhausted C. worried D. relieved

2. A. excuse B. excursion C. expensive D. excellent

3. A. fabulous B. accept C. banana D. advice

4. A. trouble B. enough C. although D. rough

5. A. ankle B. knowledge C. kettle D. kangaroo

6. A. dangerous B. language C. geography D. exchange

7. A. truth B. thickness C. Southern D. thousand

8. A. shower B. sugar C. shocked D. serious

9. A. champagne B. children C. cheapest D. champion

10.A. frightened B. ashamed C. depressed D. confused

Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.

1. A. negative B. delighted C. accident D. family

2. A. suspicious B. intelligent C. ability D. entertainment

3. A. interesting B. beautiful C. description D. luckily

4. A. disaster B. envious C. positive D. injury

5. A. exciting B. arrival C. dangerous D. important

6. A. condition B. typical C. collector D. decision

7. A. charity B. anxious C. emotion D. terrible

8. A. understand B. happiness C. really D. wonderful

9. A. insist B. argue C. behave D. reject

10. A. event D. decide C. fever D. appear

Ex III: Put the following adjectives into categories below.

upset, crossed, excited, anxious, delighted, angry, suspicious, hopeful, happy, worried, lonely, proud, tired, relieved, afraid, isolated, grateful, depressed

Positive feelings

Negative feelings

………….

1.2 Đáp án bài tập tiếng Anh 10 Unit 1

Ex1

1B

2D

3A

4C

5B

6B

7C

8B

9A

10C

Ex2

1B

2D

3C

4A

5C

6B

7C

8A

9B

10C

EX3

Positive feelings Negative feelings
crossed, excited, delighted, hopeful, happy, proud, relieved, grateful, upset, anxious, angry, suspicious, worried, lonely, tired, afraid, isolated, depressed

EX4

1B

2D

3C

4C

5B

6D

7A

8B

EX5

1envious

2depressed

3confused

4surprised

5frightened

6proud

7serious

8Ashamed

9. disappointed

10.surprised

EX6

/t/

/d/ /d/

shocked,

surprised

confused

bored

amazed

scared

frightened

ashamed

pleased

interested

attracted

disappointed

irritated,

exhausted

EX7

1A

2B

3C

4A

5B

6C

7B

8A

9D

10A

Tham khảo thêm:   Các Gem huyền thoại trong Diablo Immortal

EX8

1E

2H

3B

4A

5G

6C

7F

8D

EX9

1. delighted

2.trouble

3.working

4. embarrassed

5. about

6. follow

7. shocked

8. lend

9. astonishing

10. frightening

EX10

1C

2D

3C

4D

5A

6B

7A

8C

9C

10D

EX11

1.injury

2. shelter

3. happy

4. ankle

5. money

6. unny

7. advice

8. Relieved

9.prize

10. pain

EX12

1. Medicical

2. Bored

3.Suprised

4. Competition

5. Important

6. Interesting

7. operation

8. Embarrassed

9. disgustful

10. Frightened

2. Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 2

2.1 Bài tập Unit 2 lớp 10 Friends Global

Noun

1

Landscape

/ˈlændskeɪp/

Phong cảnh

2

Cave

/keɪv/

Hang động

3

Cliff

/klɪf/

Vách đá

4

Desert

/ˈdezət/

Sa mạc

5

Forest

/ˈfɒrɪst/

Khu rừng

6

Shore

/ʃɔː(r)/

Bờ biển

7

Ocean

/ˈəʊʃn/

Đại dương

8

Volcano

/vɒlˈkeɪnəʊ/

Núi lửa

9

Waterfall

/ˈwɔːtəfɔːl/

Thác nước

10

Valley

/ˈvæli/

Thung lũng

11

Stream

/striːm/

Dòng suối

12

Venue

/ˈvenjuː/

Nơi chốn

13

Opinion

/əˈpɪnjən/

Quan điểm

14

Captain

/ˈkæptɪn/

Thuyền trưởng

15

Helmet

/ˈhelmɪt/

Mũ bảo hiểm

16

Dinghy

/ˈdɪŋɡi/

Xuồng nhỏ

17

Life jacket

/laɪf ˈdʒækɪt/

Áo phao

18

Paddle

/ˈpædl/

Mái chèo

19

Rope

/rəʊp/

Dây thừng

20

Rucksack

/ˈrʌksæk/

Ba lô

21

Safety harness

/ˈseɪfti ˈhɑːnɪs/

Dây đai an toàn

22

Pole

/pəʊl/

Cái sào

23

Jet – skiing

/ˈdʒet skiːɪŋ/

Mô tô nước

24

Kayaking

/ˈkaɪækɪŋ/

Chèo thuyền kayak

25

Mountain biking

/ˈmaʊntən ˈbaɪkɪŋ/

Đi xe đạp trên núi

26

Paintballing

/ˈpeɪntbɔːlɪŋ/

Bắn súng sơn

27

Kite surfing

/kaɪt ˈsɜːfɪŋ/

Lướt ván trên biển

28

Abseiling

/ˈæbseɪlɪŋ/

Nhảy vách đá

29

Orienteering

/ɔːriənˈtɪərɪŋ/

Đi xuyên quốc gia (sử dụng bản đồ và la bàn)

30

Invitation

/ɪnvɪˈteɪʃn/

Lời mời

31

Courage

/ˈkʌrɪdʒ/

Sự can đảm

32

Adventure

/ədˈventʃə(r)/

Cuộc phiêu lưu

Verb

1

Explore

/ɪkˈsplɔː(r)/

Khám phá

2

Form

/fɔːm/

Hình thành

3

Return (to)

/rɪˈtɜːn/

Quay lại

4

Develop

/dɪˈveləp/

Phát triển

5

Achieve

/əˈtʃiːv/

Đạt được

6

Attempt

/əˈtempt/

Cố gắng, nỗ lực

7

Motivate

/ˈməʊtɪveɪt/

Thúc đẩy, tạo động lực

8

Rescue

/ˈreskjuː/

Cứu hộ

9

Accomplish

/əˈkʌmplɪʃ/

Hoàn thành

10

Disappear

/dɪsəˈpɪə(r)/

Biến mất

11

Survive

/səˈvaɪv/

Sống sót,

Adjective

1

Icy

/ˈaɪsi/

Băng giá

2

Narrow

/ˈnærəʊ/

Hẹp

3

Rocky

/ˈrɒki/

Nhiều đá

4

Shallow

/ˈʃæləʊ/

Nông

5

Steep

/stiːp/

Dốc

6

Wide

/waɪd/

Rộng

7

Athletic

/æθˈletɪk/

Khỏe mạnh

8

Brave

/breɪv/

Can đảm

9

Impressive

/ɪmˈpresɪv/

ấn tượng

10

Remote

/rɪˈməʊt/

Xa xôi

11

Risky

/ˈrɪski/

Liều lĩnh

12

Thrilling

/ˈθrɪlɪŋ/

Rùng rợn

13

Spectacular

/spekˈtækjələ(r)/

Hùng vĩ

14

Terrifying

/ˈterɪfaɪɪŋ/

Kinh khủng

15

Unwilling

/ʌnˈwɪlɪŋ/

Không sẵn sàng

16

Wild

/waɪld/

Hoang dại

17

Courageous

/kəˈreɪdʒəs/

Dũng cảm, can đảm

18

Breathtaking

/ˈbreθteɪkɪŋ/

Ngoạn mục

19

Delicious

/dɪˈlɪʃəs/

Ngon

20

Disgusting

/dɪsˈɡʌstɪŋ/

Kinh khủng

21

Filthy

/ˈfɪlθi/

Bẩn thỉu

22

Fantastic

/fænˈtæstɪk/

Tuyệt vời

23

Starving

/stɑːv/

Chết đói

24

Enormous

/ɪˈnɔːməs/

To lớn

Phrases

1

Extreme sports

/ɪkˈstriːm ˈspɔːts/

Các môn thể thao mạo hiểm

2

Put on

/pʊt ɒn/

Mặc, đội

3

Put off

/pʊt ɒf/

Cởi, trút bỏ

4

Get dressed

/ɡet drest/

Mặc quần áo

5

Get out of

/ɡet aʊt ɒf/

Thoát ra khỏi

6

Outdoor activity

/ˈaʊtdɔː(r) ækˈtɪvəti/

Hoạt động ngoài trời

7

Make decision

/meɪk dɪˈsɪʒn/

Quyết định

Tham khảo thêm:   Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 5 năm 2024 - 2025

Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. sports B. owners C. headphones D. stories

2. A. pavement B. teenager C. labour D. traveller

3. A. magazine B. luggage C. arrange D. giant

4. A. crowded B. formed C. expected D. attracted

5. A. describe B. patience C. landscape D. cucumber

6. A. desert B. remember C. believe D. forest

7. A. deep B. steep C. heel D. peer

8. A. shallow B. volcano C. folder D. moment

9. A. typical B. frying C. bicycle D. hungry

10. A. through B. toothache C. together D. North

Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.

1. A. adventure B. difficult C. accomplish D. develop

2. A. company B. personal C. retirement D. furious

3. A. experience B. exploration C. intelligent D. activity

4. A. theory B. exercise C. different D. achievement

5. A. completed B. carefully C. seventy D. yesterday

6. A. university B. ability C. continuous D. impossible

7. A. marathon B. sentences C. understand D. restaurant

8. A. venue B. remote C. thrilling D. ready

9. A. umbrella B. examine C. together D. continent

10. A. become B. offer C. engine D. silence

Ex III: Match each word with its opposite.

1. deep

a. wide

2. bright

b. disgusting

3. low

c. smooth

4. narrow

d. tiny

5. rough

e. shallow

6. delicious

f. athletic

7. filthy

g. dark

8. weak

h. remote

9. enormous

i. clean

10. near

j. tall

Ex IV: Say the words out loud and odd one out.

1. A. forest B. cliff C. cinema D. valley

2. A. mountain B. ocean C. river D. pond

3. A. waterfall B. hill C. shore D. stream

4. A. jogging B. rugby C. racket D. basketball

5. A. net B. tennis C. gymnastic D. ice hockey

6. A. behind B. inside C. across D. firstly

7. A. kayaking B. adventure C. kite surfing D. mountain biking

8. A. valley B. cave C. market D. cliff

9. A. courageous B. brave C. hard-working D. disgusting

10. A. fantastic B. terrifying C. filthy D. dirty

Ex V:Put the following words in the correct column.

net, delicious, mountain, spectacular, racket, jogging, wild, ocean, fantastic, filthy, shuttlecock, kayaking, valley, starving, fountain, rocky, enormous, windsurfing, paddle, waterfall, sunbathing, life jacket, thrilling, breathtaking

Landscape

(1)

Adjectives to describe landscapes

(2)

Extreme adjectives

(3)

Sports equipment

(4)

Outdoor activities

(5)

………

2.2 Đáp án bài tập Unit 2 lớp 10 Adventure

Ex1

1A

2D

3A

4B

5B

6D

7C

8B

9D

10B

Ex2

1B

2C

3B

4D

5A

6A

7C

8B

9D

10A

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Unit 2 lớp 10 Friends Global

…………

Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm) Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *