Kế hoạch dạy học môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Toán 4 cho cả năm học 2023 – 2024.
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Toán 4 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 4, Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Đạo đức, Lịch sử – Địa lí, Mĩ thuật. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Toán 4 CTST tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán 4 – Chân trời sáng tạo
Cả năm học: 35 tuần x 5 tiết = 175 tiết
Học kì I: 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết;
Học kì II: 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||
1 |
Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (49 tiết) |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 2 |
||||
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 3 |
||||
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 2 |
||||
2 |
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 3 |
|||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 2 |
||||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 3 |
||||
Bài 4: Số chẵn, số lẻ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
3 |
Bài 4: Số chẵn, số lẻ – tiết 2 |
|||
Bài 5: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 5: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 2 |
||||
4 |
Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) – tiết 2 |
||||
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính – tiết 2 |
||||
Bài 9: Ôn tập biểu thức số |
1 tiết 35phút |
|||
5 |
Bài 10: Biểu thức có chứa chữ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
|
||||
Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
6 |
Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng – tiết 2 |
|||
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân – tiết 2 |
||||
Bài 15: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 15: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
7 |
Bài 16: Dãy số liệu – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 16: Dãy số liệu – tiết 2 |
||||
Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 2 |
||||
Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 3 |
||||
8 |
Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện – tiết 2 |
||||
Bài 19: Tìm số trung bình cộng – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 19: Tìm số trung bình cộng – tiết 2 |
||||
Bài 20: Đề-xi-mét vuông – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
9 |
Bài 20: Đề-xi-mét vuông – tiết 2 |
|||
Bài 21: Mét vuông – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 21: Mét vuông – tiết 2 |
||||
Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
10 |
Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 3 |
|||
Bài 23: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
|
||||
Kiểm tra giữa học kì I |
1 tiết 35phút |
|||
Chương 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (39 tiết) |
Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
||
11 |
Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 2 |
|||
Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 3 |
||||
Bài 25: Triệu, lớp triệu – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 25: Triệu, lớp triệu – tiết 2 |
||||
Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân- tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
12 |
Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân – tiết 2 |
|||
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 28: Dãy số tự nhiên |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 29: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
Thay bằng Bài học STEM: Bộ chữ số bí ẩn (2 tiết) |
||
13 |
Bài 29: Em làm được những gì? – tiết 2 |
|||
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – tiết 2 |
||||
Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 32: Hai đường thẳng song song – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
14 |
Bài 32: Hai đường thẳng song song – tiết 2 |
|||
Bài 33. Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 33. Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 34: Giây – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 34: Giây – tiết 2 |
||||
15 |
Bài 35: Thế kỉ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
Thay bằng Bài học STEM: Thế kỉ (2 tiết) |
|
Bài 35: Thế kỉ – tiết 2 |
||||
Bài 36: Yến, tạ, tấn – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 36: Yến, tạ, tấn – tiết 2 |
||||
Bài 37: Em làm được những gì? – Tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
16 |
Bài 37: Em làm được những gì? – Tiết 2 |
|||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 1 |
10 tiết/ 35 x 10 = 350 phút |
|||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 2 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 3 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 4 |
||||
17 |
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 5 |
|||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 6 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 7 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 8 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 9 |
||||
18 |
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 10 |
|||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
||||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 3 |
||||
Kiểm tra học kì I |
1 tiết 35phút |
|||
19 |
Chương 3 PHÂN SỐ (46 tiết) |
Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
20 |
Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – tiết 2 |
|||
Bài 43: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 43: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 44: Nhân với số có hai chữ số |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,… |
1 tiết 35phút |
|||
21 |
Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 |
1 tiết 35phút |
||
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số – tiết 2 |
||||
Bài 48: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 48: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
22 |
Bài 49: Chia cho số có một chữ số |
1 tiết 35phút |
||
Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia – tiết 2 |
||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 1 |
4 tiết 35 x 4 = 140 phút |
|||
23 |
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 2 |
|||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 3 |
||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 4 |
||||
Bài 53: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 53: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
24 |
Bài 54: Hình bình hành – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 54: Hình bình hành – tiết 2 |
||||
Bài 55: Hình thoi – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 55: Hình thoi – tiết 2 |
||||
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trải nghiệm cùng bộ lắp ghép hình phẳng (2 tiết) |
||
25 |
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 2 |
|||
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 3 |
||||
Bài 57: Mi-li-mét vuông – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 57: Mi-li-mét vuông – tiết 2 |
||||
Bài 58: Em làm được những gì? – Tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
26 |
Bài 58: Em làm được những gì? – Tiết 2 |
|||
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
||||
Kiểm tra giữa học kì II |
1 tiết 35phút |
|||
Chương 4 Phân số (46 tiết) |
Bài 60: Phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
27 |
Bài 60: Phân số – tiết 2 |
|||
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 62: Phân số bằng nhau – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 62: Phân số bằng nhau – tiết 2 |
||||
28 |
Bài 63: Rút gọn phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 63: Rút gọn phân số – tiết 2 |
||||
Bài 64: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 64: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
29 |
Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số – tiết 2 |
|||
Bài 66: So sánh hai phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 66: So sánh hai phân số – tiết 2 |
||||
Bài 67: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 67: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
30 |
Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số |
1 tiết 35phút |
||
Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 70: Em làm được những gì? |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu |
1 tiết 35phút |
|||
31 |
Bài 73: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 73: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 74: Phép nhân phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 74: Phép nhân phân số – tiết 2 |
||||
Bài 75: Phép chia hai phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
32 |
Bài 75: Phép chia hai phân số – tiết 2 |
|||
Bài 76: Tìm phân số của một số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 76: Tìm phân số của một số – tiết 2 |
||||
Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
33 |
Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 3 |
|||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 1 |
11 tiết/ 35 x 11 = 385 phút |
|||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 2 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 3 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 4 |
||||
34 |
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 5 |
|||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 6 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 7 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 8 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 9 |
||||
35 |
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 10 |
|||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 11 |
||||
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
Thay bằng Bài học STEM: Thực hành ước lượng trong tính toán đơn giản (2 tiết) |
||
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
||||
Kiểm tra cuối năm |
1 tiết 35phút |
BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN |
Kế hoạch dạy học môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo
UBND THỊ XÃ…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 2): Môn Toán
Cả năm học: 35 tuần x 5 tiết = 175 tiết
Học kì I: 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết; Học kì II: 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||
1 |
Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (49 tiết) |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 2 |
||||
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 – tiết 3 |
||||
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 2 |
||||
2 |
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ – tiết 3 |
|||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 2 |
||||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia – tiết 3 |
||||
Bài 4: Số chẵn, số lẻ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
3 |
Bài 4: Số chẵn, số lẻ – tiết 2 |
|||
Bài 5: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 5: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 2 |
||||
4 |
Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) – tiết 2 |
||||
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính – tiết 2 |
||||
Bài 9: Ôn tập biểu thức số |
1 tiết 35phút |
|||
5 |
Bài 10: Biểu thức có chứa chữ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
|
||||
Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
6 |
Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng – tiết 2 |
|||
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân – tiết 2 |
||||
Bài 15: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 15: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
7 |
Bài 16: Dãy số liệu – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 16: Dãy số liệu – tiết 2 |
||||
Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 2 |
||||
Bài 17: Biểu đồ cột – tiết 3 |
||||
8 |
Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện – tiết 2 |
||||
Bài 19: Tìm số trung bình cộng – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 19: Tìm số trung bình cộng – tiết 2 |
||||
Bài 20: Đề-xi-mét vuông – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
9 |
Bài 20: Đề-xi-mét vuông – tiết 2 |
|||
Bài 21: Mét vuông – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 21: Mét vuông – tiết 2 |
||||
Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
10 |
Bài 22: Em làm được những gì? – tiết 3 |
|||
Bài 23: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
|
||||
Kiểm tra giữa học kì I |
1 tiết 35phút |
|||
Chương 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (39 tiết) |
Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
||
11 |
Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 2 |
|||
Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp – tiết 3 |
||||
Bài 25: Triệu, lớp triệu – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 25: Triệu, lớp triệu – tiết 2 |
||||
Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân- tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
12 |
Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân – tiết 2 |
|||
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 28: Dãy số tự nhiên |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 29: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
13 |
Bài 29: Em làm được những gì? – tiết 2 |
|||
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – tiết 2 |
||||
Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 32: Hai đường thẳng song song – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
14 |
Bài 32: Hai đường thẳng song song – tiết 2 |
|||
Bài 33. Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 33. Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 34: Giây – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 34: Giây – tiết 2 |
||||
15 |
Bài 35: Thế kỉ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 35: Thế kỉ – tiết 2 |
||||
Bài 36: Yến, tạ, tấn – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 36: Yến, tạ, tấn – tiết 2 |
||||
Bài 37: Em làm được những gì? – Tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
16 |
Bài 37: Em làm được những gì? – Tiết 2 |
|||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 1 |
10 tiết/ 35 x 10 = 350 phút |
|||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 2 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 3 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 4 |
||||
17 |
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 5 |
|||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 6 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 7 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 8 |
||||
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 9 |
||||
18 |
Bài 38: Ôn tập học kì I – tiết 10 |
|||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
||||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm – tiết 3 |
||||
Kiểm tra học kì I |
1 tiết 35phút |
|||
19 |
Chương 3 PHÂN SỐ (46 tiết) |
Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
20 |
Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – tiết 2 |
|||
Bài 43: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 43: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 44: Nhân với số có hai chữ số |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,… |
1 tiết 35phút |
|||
21 |
Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 |
1 tiết 35phút |
||
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số – tiết 2 |
||||
Bài 48: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 48: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
22 |
Bài 49: Chia cho số có một chữ số |
1 tiết 35phút |
||
Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia – tiết 2 |
||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 1 |
4 tiết 35 x 4 = 140 phút |
|||
23 |
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 2 |
|||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 3 |
||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số – tiết 4 |
||||
Bài 53: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 53: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
24 |
Bài 54: Hình bình hành – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 54: Hình bình hành – tiết 2 |
||||
Bài 55: Hình thoi – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 55: Hình thoi – tiết 2 |
||||
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
25 |
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 2 |
|||
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình – tiết 3 |
||||
Bài 57: Mi-li-mét vuông – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 57: Mi-li-mét vuông – tiết 2 |
||||
Bài 58: Em làm được những gì? – Tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
26 |
Bài 58: Em làm được những gì? – Tiết 2 |
|||
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
||||
Kiểm tra giữa học kì II |
1 tiết 35phút |
|||
Chương 4 Phân số (46 tiết) |
Bài 60: Phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
27 |
Bài 60: Phân số – tiết 2 |
|||
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 62: Phân số bằng nhau – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 62: Phân số bằng nhau – tiết 2 |
||||
28 |
Bài 63: Rút gọn phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 63: Rút gọn phân số – tiết 2 |
||||
Bài 64: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 64: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
29 |
Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số – tiết 2 |
|||
Bài 66: So sánh hai phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 66: So sánh hai phân số – tiết 2 |
||||
Bài 67: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 67: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
30 |
Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số |
1 tiết 35phút |
||
Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 70: Em làm được những gì? |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số |
1 tiết 35phút |
|||
Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu |
1 tiết 35phút |
|||
31 |
Bài 73: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 73: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 74: Phép nhân phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 74: Phép nhân phân số – tiết 2 |
||||
Bài 75: Phép chia hai phân số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
32 |
Bài 75: Phép chia hai phân số – tiết 2 |
|||
Bài 76: Tìm phân số của một số – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 76: Tìm phân số của một số – tiết 2 |
||||
Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
33 |
Bài 77: Em làm được những gì? – tiết 3 |
|||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 1 |
11 tiết/ 35 x 11 = 385 phút |
|||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 2 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 3 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 4 |
||||
34 |
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 5 |
|||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 6 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 7 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 8 |
||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 9 |
||||
35 |
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 10 |
|||
Bài 78: Ôn tập cuối năm – tiết 11 |
||||
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
||||
Kiểm tra cuối năm |
1 tiết 35phút |
BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Toán lớp 4 tích hợp STEM của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.