Bạn đang xem bài viết ✅ Từ vựng Tiếng Anh 7 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Friends plus ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Tiếng Anh 7 Friends plus tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài học theo chương trình tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 7 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 7 Friends plus là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 7 Friends plus mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm giáo án Tiếng Anh 7 Friends plus.

1. Từ vựng Starter Unit lớp 7

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. sister /ˈsɪstə(r)/ (n) chị (em) gái
2. brother /ˈbrʌðə(r)/ (n) anh (em) trai
3. uncle /ˈʌŋkl/ (n) chú, cậu, bác trái
4. aunt /ɑːnt/ (n) cô, dì, mợ, bác gái
5. husband /ˈhʌzbənd/ (n) chồng
6. wife /waɪf/ (n) vợ
7. dad /dæd/ (n) bố
8. mom /mɒm/ (n) mẹ
9. grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n) ông
10. grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ (n)
11. twin /twɪn/ (n) sinh đôi
12. son /sʌn/ (n) con trai (của bố mẹ)
13. daughter /ˈdɔːtə(r)/ (n) con gái (của bố mẹ)
14. grandson /ˈɡrænsʌn/ (n) cháu trai (của ông bà)
15. granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ (n) cháu gái (của ông bà)
16. partner /ˈpɑːtnə(r)/ (n) cộng sự, đối tác, bạn đồng hành
17. cousin /ˈkʌzn/ (n) anh (chị/ em) họ
18. science lab /ˈsaɪəns læb/ (n) phòng thí nghiệm khoa học
19. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n) thời gian biểu, thời khóa biểu
20. maths /mæθs/ (n) môn Toán
21. homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n) bài tập về nhà
22. test /test/ (n) bài kiểm tra
23. history /ˈhɪstri/ (n) môn Lịch sử
24. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n) giáo viên
25. student /ˈstjuːdnt/ (n) học sinh
Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 9 Unit 4: Vocabulary and Listening Soạn Anh 9 trang 42 sách Chân trời sáng tạo

2. Từ vựng Unit 1 lớp 7 My time

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép
2. and /ənd/
3. also /ˈɔːlsəʊ/ cũng
4. ban (v) /bæn/ cấm
5. bake (v) /beɪk/ nướng (bánh)
6. fast – food (n) /ˌfɑːst ˈfuːd/ đồ ăn nhanh
7. go dancing /ɡəʊ ˈdɑːnsɪŋ/ nhảy
8. go shopping /ɡəʊ ˈʃɒpɪŋ/ đi mua sắm
9. go to the cinema /ɡəʊ tə ðə ˈsɪnəmə/ đi xem phim
10. meet friends /miːt frendz/ gặp gỡ bạn bè
11. play instrument /pleɪ ˈɪnstrəmənt/ chơi nhạc cụ
12. profile (n) /ˈprəʊfaɪl hồ sơ
13. restaurant (n) /ˈrestrɒnt/ nhà hàng
14. too /tuː/ cũng

3. Từ mới Unit 2 lớp 7 Communication

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ sự giao tiếp
2. colourful (adj) /ˈkʌləfl/ nhiều màu sắc
3. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ có tính sáng tạo
4. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ ký tự dạng ảnh
5. funny (adj) /ˈfʌni/ hài hước, vui nhộn
6. international (adj) /ˌɪntəˈnæʃnəl/ có tính quốc tế
7. landline (n) /ˈlændlaɪn/ điện thoại cố định
8. report (n) /rɪˈpɔːt/ bản báo cáo
9. social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
10. useful (adj) /ˈjuːsfl/ hữu ích

4. Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3 The past

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. admire (v) /ədˈmaɪə(r)/ ngưỡng mộ
2. astronomer (v) /əˈstrɒnəmə(r)/ nhà thiên văn học
3. battle (v) /ˈbætl/ trận chiến, cuộc chiến
4. brilliant (v) /ˈbrɪliənt/ tuyệt vời
5. celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/ ăn mừng
6. cruel (adj) /ˈkruːəl/ độc ác
7. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/ to lớn, vĩ đại
8. exhibit (n) /ɪɡˈzɪbɪt/ đồ triển lãm
9. exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triển lãm
10. fantastic (adj) /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời
11. galaxy (n) /ˈɡæləksi/ thiên hà
12. invade (v) /ɪnˈveɪd/ xâm lược
13. invention (n) /ɪnˈvenʃn/ phát minh
14. memorable (adj) /ˈmemərəbl/ đáng nhớ
15. parachute (n) /ˈpærəʃuːt/ dù (để nhảy dù)
Tham khảo thêm:   Soạn bài Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? - Chân trời sáng tạo 6 Ngữ văn lớp 6 trang 97 sách Chân trời sáng tạo tập 2

…………

Tải file tài liệu để xem thêm Từ vựng Tiếng Anh 7 Friends plus

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng Tiếng Anh 7 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Friends plus của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *