Bạn đang xem bài viết ✅ Mẫu bảng hệ số tiền lương chức danh công việc Biểu mẫu nhân sự ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mẫu bảng hệ số tiền lương chức danh công việc

TỔNG CÔNG TY ABC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG TY ABC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

……., ngày…. tháng…..năm….

BẢNG HỆ SỐ TIỀN LƯƠNG CHỨC DANH CÔNG VIỆC

(Ban hành kèm theo Quyết định số:…../QĐ – HĐQT ngày……. tháng …..năm ….
của Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty………….)

Nhóm

Chức danh

Hệ số lương chức danh công việc (Hcd)

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

I.

Lãnh đạo Công ty

1

Phó giám đốc

9,50

11,40

13,68

16,42

19,70

23,64

28,37

34,04

40,85

2

Kế toán trưởng

8,70

10,44

12,53

15,03

18,04

21,65

25,98

31,17

37,41

II.

Lãnh đạo phòng, ban

1.

Trưởng phòng, Trưởng đơn vị trực thuộc Cty

8,20

9,84

11,81

14,17

17,00

20,40

24,49

29,38

35,26

2.

Phó trưởng phòng, Phó Trưởng đơn vị trực thuộc Công ty, trợ lý Giám đốc Công ty

7,30

8,76

10,51

12,61

15,14

18,16

21,80

26,16

31,39

3.

Trưởng nhóm

6,50

7,80

9,36

11,23

13,48

16,17

19,41

23,29

27,95

III.

Kỹ sư chính, chuyên viên chính

1.

Chuyên viên kinh doanh, tiếp thị, bán hàng và phát triển thị trường; chuyên viên nghiên cứu và phát triển.

5,00

5,50

6,05

6,66

7,32

8,05

8,86

9,74

10,72

2

Tài chính, kế toán, quản trị nhân sự, quản trị hành chính, xúc tiến thương mại và quảng cáo, nghiệp vụ văn phòng.

4,20

4,62

5,08

5,59

6,15

6,76

7,44

8,18

9,00

IV.

Kỹ sư, chuyên viên

1.

Chuyên viên kinh doanh, tiếp thị, bán hàng và phát triển thị trường; chuyên viên nghiên cứu và phát triển.

3,50

3,82

4,16

4,53

4,94

5,39

5,87

6,40

6,97

2.

Chuyên viên tài chính, kế toán, tổng hợp, quản trị nhân sự, quản trị hành chính, xúc tiến thương mại và quảng cáo, nghiệp vụ văn phòng.

3,20

3,49

3,80

4,14

4,52

4,92

5,37

5,85

6,38

V

Cán sự, kỹ thuật viên

1

Cán sự kế toán, nhân viên phòng nghiệp vụ

2,80

3,02

3,27

3,53

3,81

4,11

4,44

4,80

5,18

2

Nhân viên văn thư, phục vụ hành chính, thủ quỹ

2,50

2,70

2,92

3,15

3,40

3,67

3,97

4,28

4,63

3

Lái xe con, xe ca dưới 15 chỗ

2,80

3,01

3,25

3,51

3,79

4,10

4,42

4,78

5,16

Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh diều - Tuần 6 Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt

Nơi nhận:
– Ban giám đốc;
– Các phòng ban Công ty;
– Các đơn vị trực thuộc;
– Lưu VP.

T/M HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ ABC
CHỦ TỊCH

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu bảng hệ số tiền lương chức danh công việc Biểu mẫu nhân sự của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *