Bạn đang xem bài viết ✅ Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN Mẫu C03-TS ban hành kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin giới thiệu đến các bạn Mẫu biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN được chúng tôi tổng hợp chi tiết và chính xác nhất. Mẫu C03-TS Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN được dùng để thẩm định kết quả thực hiện thu BHXH, BHYT, BHTN của cơ quan BHXH cấp trên với cơ quan BHXH cấp dưới. Mẫu C03-TS được ban hành kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
——-—–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Mẫu C03-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)

…………, ngày …tháng…. năm……

BIÊN BẢN

THẨM ĐỊNH SỐ LIỆU THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Quý ……. năm ……

I. Thành phần gồm có:

– Đại diện BHXH ………: ông (bà)………………………………………, chức vụ …………………………

– Đại diện BHXH ………..: ông (bà) ……………………………………., chức vụ ………………………….

Căn cứ báo cáo thu quý/năm ……… của BHXH ……………………………………………………………..

Sau khi kiểm tra số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN các bên thống nhất số liệu như sau:

II. Nội dung thẩm định

A. Thừa chưa phân bổ kỳ trước mang sang

B. Thực hiện thu trong kỳ

1. Thực hiện thu BHXH

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Số báo cáo

S kiểm tra

Chênh lệch

A

B

1

2

3

I

BHXH bt buộc

01

1

Số người tham gia

02

2

Quỹ lương đóng

03

3

Tổng số phải thu

04

3.1

Số phải thu phát sinh trong kỳ

05

3.2

Điều chỉnh số phải thu

06

+ Tăng

07

Trong đó: Tăng năm trước

08

+ Giảm

09

Trong đó: Giảm năm trước

10

3.3

Thiếu kỳ trước mang sang

11

Trong đó: Lãi chậm đóng

12

3.4

Phải thu lãi chậm đóng

13

4

Số tiền đã thu

14

Trong đó: Lãi chậm đóng

15

5

Thiếu chuyển sang kỳ sau

16

Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng

17

II

BHXH tự nguyện

18

1

Số người tham gia

19

2

Tổng số phải thu

20

Trong đó: + Người tham gia đóng

21

+ NSNN hỗ trợ

22

3

Thiếu kỳ trước mang sang

23

+ Người tham gia đóng thiếu

24

+ NSNN hỗ trợ thiếu

25

4

Số tiền đã đóng trong kỳ

26

+ Người tham gia đóng

27

Trong đó : lãi

28

+ NSNN hỗ trợ

29

5

Thiếu chuyển sang kỳ sau:

30

+ Người tham gia đóng thiếu

31

+ NSNN hỗ trợ thiếu

32

Tham khảo thêm:   Đạo đức lớp 4 Bài 2: Em biết ơn người lao động Giải Đạo đức lớp 4 Cánh diều trang 9, 10, 11, 12

2. Thực hiện thu BHYT

I

Người lao động và người SDLĐ đóng

33

1

Số người tham gia

34

2

Quỹ lương đóng

35

3

Tổng số phải thu

36

3.1

Số phải thu phát sinh trong kỳ

37

3.2

Điều chỉnh số phải thu

38

+ Tăng

39

Trong đó: Tăng năm trước

40

+ Giảm

41

Trong đó: Giảm năm trước

42

3.3

Thiếu chuyển sang kỳ sau

43

Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng

44

3.4

Phải thu lãi chậm đóng

45

4

Số tiền đã thu

46

Trong đó: + Lãi chậm đóng

47

5

Thiếu chuyển sang kỳ sau:

48

Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng

49

II

Quỹ BHXH, BHTN đóng

50

1

Số người tham gia

51

2

Số tiền phải thu

52

3

Số tiền ghi thu

53

III

Ngân sách NN đóng

54

1

NSNN Trung ương

55

1.1

Số người tham gia

56

1.2

Số tiền phải thu

57

1.3

Số tiền ghi thu

58

1.4

Thiếu chuyển kỳ sau

59

2

NSNN địa phương

60

2.1

Số người tham gia

61

2.2

Tổng số phải thu

62

2.3

Số phải thu phát sinh trong kỳ

63

2.4

Điều chỉnh số phải thu

64

+ Tăng

65

Trong đó: Tăng năm trước

66

+ Giảm

67

Trong đó: Giảm năm trước

68

2.5

Thiếu chuyển sang kỳ sau

69

Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng

70

2.6

Phải thu lãi chậm đóng

71

3

Số tiền đã thu

72

Trong đó: + Lãi chậm đóng

73

4

Thiểu chuyển sang kỳ sau

74

Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng

75

IV

Ngân sách NN hỗ trợ

76

1

Số người tham gia

77

2

Tổng số phải thu

78

Trong đó: + Người tham gia đóng

79

Năm nay

80

Năm sau

81

+ NSNN hỗ trợ

82

Năm nay

83

Năm sau

84

3

Số tiền đã thu

85

Trong đó: + Người tham gia đóng

86

Năm nay

87

Năm sau

88

+ NSNN hỗ trợ

89

Năm nay

90

Năm sau

91

4

Thiếu chuyển kỳ sau

92

Trong đó: + Người tham gia đóng thiếu

93

+ NSNN hỗ trợ thiếu

94

V

Hộ gia đình

95

1

Số người tham gia

96

2

Tổng số phải thu

97

Trong đó: + Người tham gia đóng

98

Năm nay

99

Năm sau

100

+ NSNN hỗ trợ

101

Năm nay

102

Năm sau

103

3

Số tiền đã thu

104

Trong đó: + Người tham gia đóng

105

Năm nay

106

Năm sau

107

+ NSNN hỗ trợ

108

Năm nay

109

Năm sau

110

4

Thiếu chuyển sang kỳ sau

111

Trong đó: + Người tham gia đóng thiếu

112

Năm nay

113

Năm sau

114

+ NSNN hỗ trợ thiếu

115

Năm nay

116

Năm sau

117

Tham khảo thêm:   Tin học 12 Bài E3: Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang Giải Tin học lớp 12 Chân trời sáng tạo

3. Thực hiện thu BHTN

S TT

Chỉ tiêu

Số báo cáo

Số kiểm tra

Chênh lệch

A

B

1

2

3

1

Số người tham gia

118

2

Quỹ lương đóng

119

3

Tổng số phải thu

120

3.1

Số phải thu phát sinh trong kỳ

121

3.2

Điều chỉnh số phải thu

122

+ Tăng

123

Trong đó: Tăng năm trước

124

+ Giảm

125

Trong đó: Giảm năm trước

126

3.3

Thiếu kỳ trước mang sang

127

Trong đó: Lãi chậm đóng

128

3.4

Phải thu lãi chậm đóng

129

4

Số tiền đã thu

130

Trong đó: Lãi chậm đóng

131

5

Thiếu chuyển sang kỳ sau

132

Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng

133

4. Thực hiện thu bảo hiểm TNLĐ, BNN

1

Số người tham gia

134

2

Quỹ lương đóng

135

3

Tổng số phải thu

136

3.1

Số phải thu phát sinh trong kỳ

137

3.2

Điều chỉnh số phải thu

138

+ Tăng

139

Trong đó: Tăng năm trước

140

+ Giảm

141

Trong đó: Giảm năm trước

142

3.3

Thiếu kỳ trước mang sang

143

Trong đó: Lãi chậm đóng

144

3.4

Phải thu lãi chậm đóng

145

4

Số tiền đã thu

146

Trong đó: Lãi chậm đóng

147

5

Thiếu chuyển sang kỳ sau

148

Trong đó: Thiếu lãi chậm đóng

149

C. Thừa chưa phân bổ chuyển kỳ sau:……………………………………………………………………………

II. Nhận xét kiến nghị:

1. Ý kiến của đoàn kiểm tra:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Ý kiến của đơn vị được kiểm tra:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐẠI DIỆN BHXH………..
(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BHXH………..
(Ký và ghi rõ họ tên)

HƯỚNG DẪN LẬP

Tham khảo thêm:   505 câu trắc nghiệm hóa học lớp 12 Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa

Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN (mẫu C03-TS)

a) Mục đích: để thẩm định kết quả thực hiện thu BHXH, BHYT, BHTN của cơ quan BHXH cấp trên với cơ quan BHXH cấp dưới.

b) Thời gian lập: BHXH tỉnh thẩm định đối với BHXH huyện hằng quý, năm.

c) Căn cứ lập: Căn cứ số liệu mẫu số B02a-TS, mẫu C69-HD, C83-HD để tổng hợp số liệu vào các chỉ tiêu tương ứng.

d) Phương pháp lập:

* Chỉ tiêu dòng: ghi đầy đủ các chỉ tiêu

* Chỉ tiêu cột:

– Cột A: ghi số thứ tự.

– Cột B: ghi nội dung chỉ tiêu.

– Cột 1: ghi tổng hợp số liệu tương ứng từng chỉ tiêu đến thời điểm chốt số liệu.

– Cột 2: ghi số kiểm tra tương ứng từng chỉ tiêu đến thời điểm chốt số liệu.

– Cột 3: ghi số liệu chênh lệch (nếu có).

* Phần nhận xét, kiến nghị: ghi rõ những ý kiến, kiến nghị của đoàn thẩm định quyết toán, ý kiến của đơn vị được thẩm định quyết toán.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN Mẫu C03-TS ban hành kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *