Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Từ vựng Từ vựng School – i-Learn Smart Start ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài School chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 1 lớp 5 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp các em học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt môn Tiếng Anh lớp 5.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 School

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. Geography (n) /dʒiˈɒɡrəfi/ Môn Địa lí
2. History (n) /ˈhɪstri/ Môn Lịch sử
3. Science (n) /ˈsaɪəns/ Môn Khoa học
4. I.T (n) Môn Công nghệ thông tin
5. Vietnamese (n) /ˌviːetnəˈmiːz/ Môn Tiếng Việt
6. Ethics (n) /ˈeθɪk/ Môn Đạo đức
7. Solving problem (v) /sɒlvɪŋ ˈprɒbləm/ Giải quyết vấn đề
8. Do experiments (v) /duː ɪkˈsperɪmənt/ Thực hiện thí nghiệm
9. Make things (v) /meɪk θɪŋ/ Làm đồ vật
10. Use computer (v) /juːz kəmˈpjuːtə(r) / Sử dụng máy tính
11. Read stories (v) / riːd ˈstɔːriz/ Đọc truyện
12. Learn language (v) / lɜːn ˈlæŋɡwɪdʒ/ Học ngôn ngữ
13. always (adv) /ˈɔːlweɪz/ Luôn luôn
14. usually (adv) /ˈjuːʒuəli/ Thường xuyên
15. often (adv) /ˈɒfn/ Thông thường, thường lệ
16. sometimes (adv) /ˈsʌmtaɪmz/ Đôi khi
17. rarely (adv) /ˈreəli/ Hiếm khi
18. never (adv) /ˈnevə(r)/ Không bao giờ
Tham khảo thêm:   Chuyên đề toán tứ diện vuông và ứng dụng của tứ diện vuông Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Từ vựng Từ vựng School – i-Learn Smart Start của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *