Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Từ vựng Từ vựng They had a long trip – Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 5 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài They had a long trip chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 5 lớp 5 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 5 Chân trời sáng tạo – Family and Friends 5 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 5.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 They had a long trip

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Australia n /ɒsˈtreɪ.li.ə/ Nước Ô-trây-li-a
Cambodia n /kæmˈbəʊ.di.ə/ Nước Cam-pu-chia
Camp n /kæmp/ Khu cắm trại
Cloudy adj /ˈklaʊ.di/ (Trời) đầy mây
Foggy adj /ˈfɒɡ.i/ Có sương mù
France n /frɑːns/ Nước Pháp
Germany n /ˈdʒɜː.mə.ni/ Nước Đức
Hand n /hænd/ Bàn tay
Humid adj /ˈhjuː.mɪd/ Nóng ẩm
Lamp n /læmp/ Đèn
Light v /laɪt/ Đốt (đèn), bật (đèn)
Pond n /pɒnd/ Ao, vũng nước
Singapore n /ˌsɪŋ.əˈpɔːr/ Nước Xinh-ga-po
Snowy adj /ˈsnəʊ.i/ Có tuyết rơi
Stormy adj /ˈstɔː.mi/ Có bão
Sun hat n /ˈsʌn ˌhæt/ Mũ chống nắng
Tent n /tent/ Lều
Thailand n /ˈtaɪ.lænd/ Nước Thái Lan
The U.S.A. n / ðə ˌjuː.esˈeɪ/ Nước Mĩ
Viet Nam n /ˌvjetˈnæm/ Nước Việt Nam
Tham khảo thêm:   Mẫu CV hiện đại (Tiếng Anh) - Dành cho IT (mẫu 2) Hồ sơ xin việc dành cho IT

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Từ vựng Từ vựng They had a long trip – Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *