Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Could you give me a melon, please? chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 3 lớp 5 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 5 Chân trời sáng tạo – Family and Friends 5 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 5.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Could you give me a melon, please?
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Bean sprouts | n | /ˈbin ˌspraʊts/ | Giá đỗ |
Cucumber | n | /ˈkjuː.kʌm.bər/ | Dưa chuột |
Drink | n | /drɪŋk/ | Đồ uống, thức uống |
Fish sauce | n | /ˌfɪʃ ˈsɔːs/ | Nước mắm |
Garlic | n | /ˈɡɑː.lɪk/ | Củ tỏi |
Grate | v | /ɡreɪt/ | Bào (củ quả) |
Ice tea | n | /ˌaɪs ˈtiː/ | Trà đá |
Lemonade | n | /ˌlem.əˈneɪd/ | Nước chanh |
Meat | n | /miːt/ | Thịt |
Melon | n | /ˈmel.ən/ | Quả dưa |
Minced meat | n | /mɪnst ˈmiːt/ | Thịt băm |
Mix | v | /mɪks/ | Trộn, trộn lẫn |
Mixture | n | /ˈmɪks.tʃər/ | Hỗn hợp |
Mushroom | n | /ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm |
Onion | n | /ˈʌn.jən/ | Củ hành |
Pepper | n | /ˈpep.ər/ | Hạt tiêu, tiêu xay |
Rice paper | n | /ˈraɪs ˌpeɪ.pər/ | Bánh tráng |
Salt | n | /sɒlt/ | Muối |
Soda | n | /ˈsəʊ.də/ | Nước xô-đa |
Spring roll | n | /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ | Nem rán, chả giò |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Could you give me a melon, please? – Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.