Giải Tiếng Anh 9 Unit 4: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi tiếng Anh bài Feelings trang 38, 39 sách Chân trời sáng tạo trước khi đến lớp.
Soạn Vocabulary Unit 4 lớp 9 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 9 Unit 4 Vocabulary trang 38, 39 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Think!
What kind of mood are you in today? Why? What things change your mood?
(Hôm nay bạn có tâm trạng như thế nào? Tại sao? Điều gì làm thay đổi tâm trạng của bạn?)
Gợi ý đáp án
Today, I’m feeling happy because I received good marks in my English exam. It’s always gratifying to see my hard work pay off and achieve success in my academic pursuits. Additionally, the weather is beautiful outside, with clear skies and a gentle breeze, which also contributes to my positive mood. I find that sunny weather tends to uplift my spirits and make me feel more energetic and optimistic. On the other hand, gloomy or rainy weather can sometimes dampen my mood and make me feel a bit more subdued. Overall, both external factors such as the weather and personal achievements like academic success can greatly influence my mood and contribute to how I feel throughout the day.
Bài 1
Read the Emotions test and match the adjectives in blue with nouns 1-12.
(Đọc bài kiểm tra Cảm xúc và nối các tính từ màu xanh lam với danh từ 1-12.)
The emotions test
This is a photo of a woman who is afraid. The emotion on her face is fear. When psychologists showed a picture like this to a group of adults and a group of teenagers, 100% of the adults correctly identified the emotion. However, only 50% of teenagers recognised that the emotion was fear. Some thought that it was surprise, others thought that it was anger. The results of many studies seem to show that in our teenage years we are not always good at recognising emotions.
Take the test. Match photos A-H with descriptions 1-8.
1. OK. It’s great that I won a prize for my project, but now everybody’s looking at me. Is that embarrassing or what?
2. I’ve got a friend who lets her pet dog lick her face sometimes. Yuck! I think it’s disgusting.
3. It’s stressful when my son is out late and doesn’t call. At least he could send me a message or something. He’s probably OK, but I’m still worried.
4. I hate it when I’m cycling and motorists drive too near me. Once I got really annoyed at a bad driver and I shouted at him at some traffic lights. I was SO angry.
5. When you find out that you’ve got a new baby cousin and you see how tiny he is, it’s very surprising. He’s so cute!
6. I’m not afraid of many things, but there’s something about wasps … I just find them really frightening. I think I had a bad experience with them when I was young.
7. Watching this video about the history of Alaska is the most boring thing I’ve done in my life! And does anyone feel sympathetic for me? NO!
8. Yay!!! I’ve passed my driving test, at last! This is so exciting! And my instructor is going to be so pleased. These last two years of lessons haven’t exactly been relaxing for him!
Gợi ý đáp án
1. surprise – surprising (sự ngạc nhiên – ngạc nhiên) 2. disgust – disgusting (sự kinh tởm – kinh tởm) 3. stress – stressful (sự căng thẳng – căng thẳng) 4. worry – worried (sự lo lắng – lo lắng) |
5. annoyance – annoyed (sự khó chịu – khó chịu) 6. anger – angry (sự tức giận – tức giận) 7. embarrassment – embarrasing (sự xấu hổ – xấu hổ) 8. fear – afraid, frightening (nỗi sợ – sợ hãi, đáng sợ) |
9. boredom – boring (sự buồn chán – chán) 10. sympathy – sympathetic (sự đồng cảm – đồng cảm) 11. excitement – exciting (sự thú vị – thú vị) 12. relaxation – relaxing (sự thư giãn – thư giãn) |
Bài 2
Remember! (Ghi nhớ!)
Some adjectives have two possible endings:
-ed: describes one’s feelings
I felt bored.
-ing: describes the thing, person, or situation
The film was boring.
My English teacher is amusing.
2. Do the Emotions test. Then check your answers with the key. How many did you get right?
(Làm bài kiểm tra Cảm xúc. Sau đó kiểm tra câu trả lời của bạn với đáp án. Bạn đã làm đúng được bao nhiêu?)
Bài 3
Choose the correct words to complete the questions. Then watch or listen. Which questions do the people discuss?
(Chọn những từ đúng để hoàn thành các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe. Mọi người thảo luận những câu hỏi nào?)
1. When did you last feel embarrassed / embarrassing?
2. What kind of situations are stressed / stressful for you?
3. What activities do you find most relaxed / relaxing?
4. What are you frightened / frightening of?
5. What is your most annoyed / annoying habit?
Gợi ý đáp án
1. When did you last feel embarrassed?
2. What kind of situations are stressful for you?
3. What activities do you find most relaxing?
4. What are you frightened of
5. What is your most annoying habit?
Bài 4
Study the Key Phrases. Then watch or listen again. What answers are given to the questions in exercise 3?
(Nghiên cứu các Cụm từ chính. Sau đó xem hoặc nghe lại. Những câu trả lời nào được đưa ra cho các câu hỏi trong bài tập 3?)
KEY PHRASES (Cụm từ chính)
Talking about your feelings (Nói về cảm xúc của bạn)
I get quite / so … when … (Tôi cảm thấy khá / rất … khi …)
I’m not that bothered by … (Tôi không bị làm phiền bởi …)
There’s nothing … about … (Không có gì … về …)
It makes me feel really … when … (Nó làm cho tôi cảm thấy thực sự … khi …)
What I find most … is … (Điều tôi thấy nhất … là …)
Bài 5
USE IT!(Sử dụng nó!)
Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 3. Use the key phrases.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 3. Sử dụng các cụm từ khóa.)
Gợi ý đáp án
1. The last time I felt embarrassed was when I fell off my bike.
2. They are public speaking, tight deadlines, or financial difficulties.
3. I find reading a book, listening to music or spending time in nature the most relaxing.
4. I am frightened of spiders, snakes, and rats.
5. It is being consistently late.
Finished?
Think of alternative adjectives to describe the emotions in the photos.
(Hãy nghĩ ra những tính từ thay thế để mô tả cảm xúc trong các bức ảnh.)
Gợi ý đáp án
Picture A: astonishing
Picture B: tedious, dull
Picture C: anxious, concerned
Picture D: irritated, furious
Picture E: awkward, uncomfortable
Picture F: revolting
Picture G: scared, fearful, terrified
Picture H: calming, thrilling
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 9 Unit 4: Vocabulary Soạn Anh 9 trang 38, 39 sách Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.