Giải bài tập SGK Tiếng Anh 12 Unit 1 Lesson 2 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 8, 9, 10, 11 để chuẩn bị bài Life Stories trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 2 Unit 1 lớp 12 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 12. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 12. Đồng thời giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 12 theo chương trình mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 1 Lớp 12: Lesson 2 trang 8, 9, 10, 11 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi.
Let’s Talk!
In pairs: Look at the pictures. How do you think these people feel? Which life events do you think they’re experiencing? What situations or events would make you feel the same?
Gợi ý đáp án
Look at the pictures, I see that they are happy. In the first picture, the girl has a new electric bike. And in the second picture, they have a baby.
For me, passing an important exam like an entrance exam brings me the same feeling.
New Words
a. Read the idioms and definitions, then fill in the blanks with the correct idioms. Use the correct verb form and possessive adjectives. Listen and repeat.
(Đọc các thành ngữ và định nghĩa, sau đó điền vào chỗ trống những thành ngữ đúng. Sử dụng đúng dạng động từ và tính từ sở hữu. Lắng nghe và lặp lại.)
Gợi ý đáp án
2. I was on cloud nine after I passed my university entrance exam.
3.I was/ got bent out of shape when my sister used my phone without asking.
4. Having the chance to study abroad in Australia was beyond my wildest dreams. I couldn’t believe it happened to me.
5. I had to stay late at school yesterday, but it was a blessing in disguise because I made a new friend.
6. When I heard my mom scream, I ran upstairs like my life depended on it.
7. Right before I gave my presentation, I felt like I had/ got butterflies in my stomach.
8. I forgot my wallet at home, but it wasn’t the end of the world. My friend let me borrow some money.
b. Which of the idioms below do you know? What do they mean?
(Bạn biết thành ngữ nào dưới đây? Có ý nghĩa gì?)
look/feel like a million bucks, cost an arm and a leg, a piece of cake, go round in circles, a fish out of water
Gợi ý đáp án
– look/feel like a million bucks
– cost an arm and a leg
– a piece of cake:
– go round in circles
– a fish out of water:
c. Use the new idioms to talk about how you felt during different experiences.
(Sử dụng các thành ngữ mới để nói về cảm giác của bạn trong những trải nghiệm khác nhau.)
I was on cloud nine when I got my cat.
Gợi ý đáp án
I had butterflies in my stomach as I went to get my exam results.
Failing one exam is not the end of the world.
Listening
a. You will hear a girl talking about a presentation she did. What feelings do you think the girl will mention? Circle three.
(Bạn sẽ nghe một cô gái nói về bài thuyết trình mà cô ấy đã thực hiện. Bạn nghĩ cô gái sẽ đề cập đến cảm xúc gì? Hãy khoanh ba cái.)
confident (tự tin) |
confused (bối rối) |
disappointed (thất vọng) |
happy (vui mừng) |
nervous (hồi hộp) |
surprised (ngạc nhiên) |
Gợi ý đáp án
confident (tự tin) |
confused (bối rối) |
disappointed (thất vọng) |
b. Now, listen and put the feelings she mentions in the order you hear. Write a number on the line. How many feelings did you guess correctly?
(Bây giờ, hãy lắng nghe và sắp xếp những cảm xúc mà cô ấy đề cập đến theo thứ tự bạn nghe được. Viết một số trên dòng. Bạn đã đoán đúng bao nhiêu cảm xúc?)
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật!
c. Listen again and fill in the blanks with no more than four words.
(Nghe lại và điền vào chỗ trống không quá bốn từ.)
1. Mr. Stevens thought it looked as though Alice ________ for her presentation.
2. Alice tells Bob she felt like she _________when she got her score.
3. Alice had to _________but she wanted to_________
4. Bob thinks it’s important not to get bent out of shape when _________
5. Alice tells Bob about the presentation because Bob helped Alice __________.
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật!
d. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.
(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại.)
e. Now, listen to the conversation again and circle the phrase that you hear.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và khoanh tròn cụm từ mà bạn nghe được.)
f. In pairs: What would make you experience the feelings Alice had? Why?
(Theo cặp: Điều gì khiến bạn trải qua những cảm xúc mà Alice đã có?)
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật!
Grammar
a. Read about adverbial clauses of manner (like, as if, as though), then fill in the blank.
(Đọc về các mệnh đề trạng từ chỉ cách thức, sau đó điền vào chỗ trống.)
Gợi ý đáp án
A: How did you do?
B: I studied as if my life depended on it, and I passed!
b. Listen and check. Listen again and repeat.
(Nghe và kiểm tra. Nghe lại và lặp lại.)
Gợi ý đáp án
A: How did you do?
B: I studied as if my life depended on it, and I passed!
c. Tick the correct sentences.
(Đánh dấu vào câu đúng.)
1. She acted as if it was the end of the world.
2. I was so nervous that I felt as though I couldn’t breathe.
3. He smelled as if a wet dog.
4. They felt like they were on cloud nine when they passed their tests.
5. He seemed like bent out of shape.
6. Before the game, I felt as though a worried parent.
7. It seemed as though the typhoon would never come to an end.
8. When they gave me my results, I felt like I was going to cry.
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật
d. Rewrite the sentences by replacing the adjectives or adverbs with the prompts.
(Viết lại câu bằng cách thay thế tính từ hoặc trạng từ bằng từ gợi ý.)
Gợi ý đáp án
1. She looked as though she got butterflies in her stomach.
2. I felt like the fastest student at my school.
3. He studied as if his life depended on it.
4. They act as though they are experts.
5. He looks as if he saw a ghost.
e. In pairs: Imagine that the things below happened to you. Say how you felt and what you did.
(Theo cặp: Hãy tưởng tượng những điều dưới đây đã xảy ra với bạn. Nói bạn cảm thấy thế nào và bạn đã làm gì.)
Gợi ý đáp án
I felt as if I was on cloud nine when I won lottery. It was beyond my wildest dreams.
My brother used my laptop to play online games without asking me. I felt as if today he was the end of the world.
Pronunciation
a. /d/ sounds at the end of words often sound like /b/ when the next word begins with /m/ or /b/ ‘… had my ..’ often sounds like /hæb mai/.
(Âm /d/ ở cuối từ thường phát âm giống /b/ khi từ tiếp theo bắt đầu bằng /m/ hoặc /b/’… had my ..’ thường nghe giống như /hæb mai/.)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined letters.
It was beyond my wildest dreams.
I had butterflies in my stomach.
c. Listen and cross out the sentence that doesn’t follow the note in Task a.
It made me really happy.
I had bad dreams about it.
d. Practice reading the sentences with the sound changes noted in Task a to a partner.
(Luyện đọc các câu có sự thay đổi âm thanh được ghi chú trong Bài tập a cho bạn cùng lớp.)
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật!
Practice
a. Listen, then take turns asking and answering using the pictures and prompts.
(Nghe, sau đó lần lượt hỏi và trả lời bằng hình ảnh và gợi ý.)
b. Practice with your own ideas.
(Thực hành với ý tưởng của riêng em.)
Speaking
a. In pairs: Look at the list below and think of three more situations in which you would feel strong emotions.
(Theo cặp: Nhìn vào danh sách dưới đây và nghĩ về ba tình huống nữa mà bạn sẽ cảm thấy cảm xúc mạnh mẽ.)
1. did something difficult on your own
(tự mình làm điều gì đó khó khăn)
2. overcame a fear
(vượt qua nỗi sợ hãi)
3. won something
(giành được thứ gì đó)
4. ____________
5. ____________
6. ____________
b. Student A, choose one of the situations that happened to you and tell Student B about it. Use idioms to make your story more interesting. Student B, ask the questions below or your own ideas. Swap roles and repeat.
– What happened?
– What did you do?
– How did you feel?
– What was it like?
c. Join a new partner. Student A, tell your story again. Student B, listen and ask the questions above or your own ideas. Swap roles and repeat.
(Tham gia một bạn mới. Học sinh A, kể lại câu chuyện của bạn. Học sinh B nghe và đặt các câu hỏi trên hoặc theo ý kiến của mình. Đổi vai và lặp lại.)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 12 Unit 1: Lesson 2 Soạn Anh 12 i-Learn Smart World trang 8, 9, 10, 11 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.