Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 12 Unit I: ID Vocabulary Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 11 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh 12 Unit I: ID Vocabulary giúp các em học sinh lớp 12 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 11 sách Chân trời sáng tạo bài Introduction trước khi đến lớp.

Soạn Vocabulary Unit I lớp 12 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 12 trang 11. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 12 Unit I: ID Vocabulary trang 11 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

SPEAKING Describe the photo. Have you ever been to a wedding? What was it like?

(Mô tả bức ảnh. Bạn đã từng đi dự đám cưới chưa? Nó thế nào?)

Gợi ý đáp án

– In the photo, the bride and groom are the focal point, radiating happiness on their special day. Surrounding them, a joyous atmosphere is created as guests offer their heartfelt congratulations.

– My cousin’s wedding in Vietnam was a vibrant and festive celebration. The air was filled with joy and excitement as traditional customs were beautifully woven into the ceremony. The bride and groom looked radiant, and the venue was adorned with elegant decorations. The atmosphere was filled with laughter, music, and the warmth of family and friends coming together to share in the happiness of the newlyweds. It was a memorable occasion.

Tham khảo thêm:   Thông tư 49/2018/TT-BTC Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam

Bài 2

Complete the sentences with the correct past simple, past continuous, or past perfect form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu với dạng quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành đúng của động từ trong ngoặc.)

1 My brother _________ (learn) to drive while he _________ (study) at university.

2 It _________ (snow) all the time that we _________(drive) up to Scotland.

3 I _________ (grow) up in London, but when I was sixteen, we _________ (move) to Endinburgh.

4 My sister finally _______________ (get) her first job a year after she ____________ (leave) university!

5My mum _________ (emigrate) to New York, and she _________ (start) a business while she _________ (live) there.

6 I _________ (meet) my best friend last night. I _________ (not see) her for over a year!

Gợi ý đáp án

1. learned – was studying

2. was snowing – were driving

3. grew – moved

4. got – had left

5. emigrated – started – was living

6. met – had not seen

Bài 3

Read the Learn this! box. Then choose the correct answers to complete the sentences.

(Đọc phần khung Learn this! Sau đó chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.)

1 Mary’s face is red because she has been jogging / jogged for an hour.

2 My parents have been marrying / married for 25 years.

3 It’s been raining / rained all morning and I don’t think it’ll ever stop.

4 We’ve been buying / bought a new house, and we move in next week!

Gợi ý đáp án

1. been jogging 2. married 3. been raining 4. bought
Tham khảo thêm:   Bản đăng ký cấp GCN đầu tư phụ lục 1-3

Bài 4

Complete the text with the verbs in brackets. Use the correct tense from the two Learn this! boxes.

(Hoàn thành đoạn văn với động từ trong ngoặc. Sử dụng đúng thì từ hai khung Learn this!)

I 1_____ just (receive) an email from my cousin Carl. I 2_____ (not see) him since he 3_____ (get) married last summer. We all 4_____(go) to the wedding. It 5_____ (be) great fun. I 6_____ (not go) to a wedding before. Anyway, he and Sally 7_____ (be) married for about nine months from now. They 7_____ (live) in London since the marriage. According to Carl, Sally 9_____ (work) really hard and her boss 10_____ (offer) her a job in the Paris office. That’s great news. She’s going to accept it. She 11_____ (learn) French while she 12_____ (live) in France in the 1990s, so she’ll have no problem settling in there.

Gợi ý đáp án

1. have just received.

(2) haven’t seen

3 got

4 went

5 was

(6) hadn’t gone

(7) have been

(8) have been living.

(9) has been working.

(10) has offered

11 learned

12 was living

Bài 5

SPEAKING Work in pairs. Discuss the questions.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi.)

1 How many family events have you been to in the past few years?

(Bạn đã tham dự bao nhiêu sự kiện gia đình trong vài năm qua?)

2 What kinds of events were they? What happened?

(Đó là những loại sự kiện gì? Chuyện gì đã xảy ra thế?)

Gợi ý đáp án

Tham khảo thêm:   Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Hóa học - Đề 2 Đề kiểm tra môn Hóa

A: How many family events have you been to recently?

B: Quite a few – a couple of weddings, birthdays, and a family reunion. How about you?

A: Mostly weddings and a family barbecue. What kinds of events were yours?

B: Well, at the weddings, there was a lot of dancing, and the family reunion got pretty wild with everyone catching up. What happened at yours?

A: One wedding had a surprise fireworks display, and during the barbecue, we played some hilarious family games. Good times, right?

B: Absolutely! Family events are always filled with memorable moments.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 12 Unit I: ID Vocabulary Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 11 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *